1. 先生が 学生に 注意します。学生は どうしますか。
Bậc thầy đã nhắc nhở người nam. Người nam làm thế nào?
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
痛[い]! Đau nhức quá !. |
| B: |
あっ、すみません。 A, xin lỗi. 先生、大丈夫ですか。 Thầy/cô không sao chứ ạ? |
| A: |
電話を かけながら 自転車に 乗ったら、危ないでしょう? Nếu vừa lái xe đạp vừa nghe điện thoại thì nguy hiểm đấy? |
| B: |
ええ。あのう、大丈夫ですか。 Vâng, Xin hỏi có bị sao không ạ? |
| A: |
大丈夫よ。 Không sao mà. でも、気を つけてく ださいね。 Nhưng mà, hãy cẩn thận nhé. |
| B: |
はい、すみません。 Vâng ạ, xin lỗi. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさん、何を 食べて いるんですか。 Bạn Edo, bạn đang ăn gì thế? |
| B: |
ガムです。 Kẹo sing-gum. |
| A: |
あなたの 国では ガムを かみながら先生の 話を 聞いても いいんですか。 Ở nước của bạn vừa nhai kẹo sing-gum vừa nghe lời thoại của giáo viên có được không ạ? |
| B: |
はあ。 Vâng, được ạ. |
| A: |
日本ではね、よくないことなんですよ。 Ở Nhật thì là chuyện không tốt đấy. それに、日本語の 練習が できませんよ。 Hơn nữa, luyện tập tiếng nhật không thể được đấy. |
| B: |
はい、すみません。 Vâng ạ, tôi xin lỗi. |
| Đáp án a |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミゲルさん、ミゲルさん。 Em Miguel, em Miguel. |
| B: |
はあ? あ、先生、何ですか。 Hả?A, Thầy/cô giáo có chuyện gì vậy ạ? |
| A: |
図書館では 音楽を 聞きながら 勉強しないで くださいね。 Xin đừng vừa nghe nhạc vừa học bài ở Thư Viện nhé. 音が 聞こえますよ。 Nghe thấy tiếng âm thanh đấy. |
| B: |
あ、そうですか。 A, vậy à? |
| A: |
ええ、音楽は 外で 聞いて ください。 Vâng, âm nhạc thì hãy nghe ở bên ngoài nhé. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, em đã biết rồi ạ. |
| Đáp án b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
タワポンさん。スピーチは もう 全部 覚えましたか。 Cậu Thawaphon. Đã nhớ toàn bộ bài diễn thuyết chưa? |
| B: |
いいえ、先生、まだです。 Chưa, chưa nơi cô giáo. |
| A: |
そうですか。あさってまでに 全部 覚えて くださいね。 Vậy à, hãy nhớ toàn bộ trước ngày mốt nhé. 原稿を 見ながら 話して いけませんよ。 Không phải vừa nói vừa xem bản thảo đâu nhé. |
| B: |
はい、わかりました。頑張ります。 Vâng, tôi hiểu rồi. Sẽ cố gắng. |
| Đáp án a |
2. おじいさんは どんな生活を しましたか。どちらですか。
Người ông được đề cập trong bài hội thoại đã có cuộc sống như thế nào? Ở đâu?
例:Đáp án: b
①____ ②____ ③____
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
太郎、テレビを 見ながら 勉強しては いけないよ。 Cháu Taro, cháu không được vừa xem ti vi vừa học bài đấy. |
| B: |
おじいちゃん、勉強じゃないよ。 Ông ơi, cháu không có học bài mà. 雑誌を 読んでいるんだ。 Cháu đang đọc tạp chí. |
| A: |
勉強しない。 Không học bài. 本は 読まない。 Sách thì không đọc,. 最近の 子どもは ほんとうに……。 Bọn trẻ bây giờ thật sự……. わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy. |
| B: |
えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ。 Hả, ông ơi, nếu mà làm như thế thì nguy hiểm lắm đấy. |
| A: |
ほんとうに一生懸命勉強したんだよ。 Thật sự ông đã học một cách chăm chỉ đấy. |
| ———— | |
| A: |
でも、うちには お金が なかったから、 thế nhưng, vì nhà không có tiền nên. 昼働きながら 夜、高校に 通ったんだ。 Ban ngày làm việc tối thì đến trường cấp 3. |
| B: |
へえ、おじいちゃん、元気だったんだね。 Wa, ông khỏe nhỉ. |
| A: |
うん、元気だったなあ。生活が 大変だったから、 Uhm, đã khỏe mạnh. Nhưng mà vì cuộc sống vất vả. 17歳の とき、学校を やめて、船の 会社に 入ったんだよ。 Nên lúc 17 tuổi, ông phải nghỉ học và vào làm việc cho một công ty tàu thuyền đấy. |
| B: |
へえ、船に 乗ったの? Wa, ông đã đi tàu. |
| A: |
うん。船で いろいろな 仕事を しながら外国語を 勉強したんだよ。 Vâng, ông vừa làm nhiều việc ở trên tàu vừa học ngoại ngữ đấy. |
| B: |
ふうん、いじいちゃん、まじめだったんだね。 … ông ơi, ông chăm chỉ nhỉ. |
| ———— | |
| A: |
そして、22歳のとき、フランスで、とても すてきな 女の 人に 会ったんだ。 Và lúc 22 tuổi, ông đã gặp một người con gái rất tuyệt vời ở Pháp. |
| B: |
へえ、その 人、おじいちゃんの 彼女? vậy à, người đó, người con gái của ông là ? |
| A: |
まあ、な。 Uh, thôi……. それで、船を 降りて Vì thế khi xuống tàu,. フランス人に 柔道を 教えながら しばらくフランスで 生活したんだよ。 Ông vừa dạy Judo (nhu đạo) cho người Pháp vừa sống ở Pháp được một thời gian đấy. |
| B: |
へえ、おじいちゃん、柔道が できるの? Vậy à, ông cũng chơi được võ Judo à? |
| A: |
うん、まあ、な。外国語が できて、 Uh, nhưng mà… có thể nói được tiếng nước ngoài. 柔道ができたら、世界の どこでも 行ける。 Và nếu có thể chơi được võ Judo thì có thể đi được bất cứ nơi đâu trên thế giới. 太郎も 勉強と スポーツを しなければならないよ。 Cháu Taro cũng phải học và chơi thể thao đấy. |
| B: |
それで、フランス人の 彼女は? Và người con gái Pháp thì sao ông? どうして 結婚しなかったの? Tại sao ông không kết hôn ? おばあちゃんには、いつ会ったの? Ông đã gặp bà khi nào ? |
| A: |
うん、まあ、な。……。 Uh, thôi……. |
| Đáp án ① a ② a ③ b |
3. 学生の 食事に ついて アンケートを します。学生の 答えを 書いて ください。
Tiến hành phiếu thăm dò về bữa cơm của học sinh. Hãy viết câu trả lời của học sinh.
アンケート―学生の食事について―
例)朝ごはんを 食べますか。…… a.毎日 b.時々 c.全然
→ 何を 食べますか。……(パンと コーヒー)
1)昼ごはんを 食べますか。…… a.毎日 b.時々 c.全然
→ どこで 食べますか。……(______)
→ 何を 食べますか。……ラーメンや(______)
2)晩ごはんを 食べますか。…… a.毎日 b.時々 c.全然
→ どこで 食べますか。……(______)
→ 自分で 料理しますか。…… a.毎日 b.時々 c.全然
3)買い物……a.デパート b.スーパー c.コンビニー d.その他
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません。 Xin lỗi,. 毎日の 食事に ついて ちょっと教えて いただけませんか。 Bạn có thể chỉ cho tôi một chút về bữa cơm mỗi ngày được không ạ? |
| B: |
毎日の 食事? Bữa cơm mỗi ngày? いいですよ。 Được đấy. |
| A: |
毎日朝ごはんを 食べて いますか。 Bạn có dùng cơm sáng mỗi ngày không? |
| B: |
うーん、毎日は 食べて いません。 Không, tôi không ăn mỗi ngày. 食べるときは、だいたい パンと コーヒーですね。 Khi ăn thì đại khái là bánh mì và cà phê nhỉ. コンビニで 買って います。 Mua ở quầy tạp hóa. |
| Đáp án b パンと コーヒー |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
昼ごはんは? Còn bữa cơm trưa thì sao? |
| B: |
毎日大学の 食堂で 食べて います。 Mỗi ngày ăn ở nhà ăn đại học. |
| A: |
どんな物を 食べて いますか。 Bạn đã ăn những món nào? |
| B: |
ラーメンや カレーですね。 Mì và cà ri nhỉ. 安いから。 Vì rẻ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án a 学生食堂 カレー |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
晩ごはんは どうして いますか。 Bữa cơm tối thì như thế nào? |
| B: |
晩ごはんですか。いつもうちで 食べます。 Cơm tối à? Tôi thường ăn ở nhà. 時々自分で 料理を 作りますよ。 Thỉnh thoảng thì tôi tự nấu đấy. でも、たいていコンビニで 買った物を 食べて いますね。 Nhưng mà, nói chung là ăn đồ mua ở quầy tạp hóa đấy. 便利だし、いろいろあるし、ね。 Tiện lợi vả lại có nhiều món nhỉ. |
| Đáp án a うち b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
買い物は いつもどこで していますか。 Còn mua sắm thì bạn thường mua ở đâu? スーパーですか。 Ở siêu thị phải không? |
| B: |
コンビニですね。 Ở quầy tạp hóa nhỉ. コンビニが なかったら、生活できませんよ。 Nếu không có quầy tạp hóa thì không thể sống được đấy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. どうもありがとうございました。 Cảm ơn bạn rất nhiều. |
| B: |
いいえ。 Không có chi. |
| Đáp án c |
4. 会社の 人は どちらを 選びましたか。どうしてですか。
Người của công ty đã chọn người nào? Tại sao?
例:
新しい社員…{a. 黒井さん b. 赤井さん}
①{a.英語 b.英語と ベトナム語}が できるから。
②{a.経済 b.アフリカ}のことを よく知っているから。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
新しい社員は 黒井さんと 赤井さんの 2人から 選びたいんですが。 Nhân viên mới tôi muốn chọn từ 2 người là bạn Kuroi và bạn Akai. |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. どちらも 英語が 上手ですね。 Người nào cũng giỏi tiếng anh nhỉ. |
| A: |
黒井さんは 有名な 東都大学を 出ているし、専門が 経済ですよ。 Bạn Kuroi tốt nghiệp đại học Tokyo danh tiếng, chuyên môn là kinh tế ấy. |
| B: |
でも、赤井さんは 中国語も できるし、中国へ ボランティアに 行った経験も あると 言いましたね。 Thế nhưng, bạn Akai có nói là cũng sử dụng được tiếng Trung vả lại cũng có kinh nghiệm từng đi đến Trung Quốc để làm tình nguyện. 元気で 明るいし、まじめな 人だと 思いましたよ。 Nên tôi nghĩ người này khỏe mạnh, sáng sủa và là người chăm chỉ nữa đấy. |
| A: |
うん、これからの 仕事は アジア、アフリカですね。 Vâng, công việc sắp tới là ở châu Á, châu Phi nhỉ. じゃ、この 人ですね。 Vậy thì, người này nhỉ. |
| Đáp án b ①b ②b |
1)
社員旅行…{a.北海道 b.沖縄}
①{a.紅葉 b.海}が きれいだから。
②{a.肉 b.魚}が おいしいから。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
秋の 社員旅行ですが、どこが いいですか。 Về chuyến du lịch nhân viên vào mùa thu, đi đâu là được vậy? |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 北海道が いいと 思うんですが。 Tôi nghĩ Hokkaido được đấy. |
| A: |
北海道は ちょっと遠いでしょう? Hokkaido hơi xa nhỉ? 沖縄は どうですか。 Okinawa bạn thấy thế nào? |
| B: |
でも、北海道は 紅葉が きれいだし、 Nhưng mà, ở Hokkaido có lá Momiji (lá đỏ) đẹp, vả lại. 秋は 魚が おいしくなる季節だし、 mùa thu là mùa cá trở nên rất ngon. それに 温泉にも 入れるし……。 Hơn nữa, cũng có thể vào suối nước nóng……. |
| A: |
沖縄は 海が きれいだし、おもしろい建物も 見られるし、 Okinawa có biển đẹp, vả lại cũng có thể nhìn thấy những tòa nhà thú vị,. 豚肉料理も おいしいですよ。 Món ăn thịt heo cũng ngon nữa. |
| B: |
グプタさんも アリさんも 肉を 食べませんよ。 Bạn Thawaphon cũng như bạn Ari không ăn thịt đâu. それに 涼しい 所へ 行きたいと 言いましたよ。 Hơn nữa, hai bạn còn nói muốn đi đến nơi mát mẻ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、……。 Vậy thì……. |
| Đáp án a ① a ② b |
2)
製品の コマーシャル…{a.ヤッホー b.スキップ}
①{a.経験が ある b.ダンスと 歌が 上手だ}から。
②{a.人気 b.将来}が あるから。b
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
新しい製品の コマーシャルを 作るんですが、 Tôi đang làm quảng cáo cho sản phẩm mới. 若い歌手を 使いたいと 思っているんです。 Tôi nghĩ muốn sử dụng ca sỹ trẻ. ヤッホーと スキップと、どちらが いいと 思いますか。 Yahoo và Skip, bạn nghĩ người nào thì được? |
| B: |
そうですね。 Đúng vậy nhỉ. スキップは 人気も あるし、 Skip cũng nổi tiếng. 映画や テレビドラムの 経験も ありますね。 Cũng có kinh nghiệm màn ảnh và phim truyện truyền hình nhỉ. |
| A: |
ええ。でも、ヤッホーは まだあまり有名じゃないけど、 Vâng, thế nhưng Yahoo thì vẫn chưa nổi tiếng lắm nhưng mà. 歌も 上手だし、ダンスも すばらしいし、 cũng hát hay, vả lại nhảy cũng đẹp. これから 人気が 出ますよ。 Từ nay sẽ được hâm mộ ấy. 新しい製品の コマーシャルですからね。 Vì là quảng cáo sản phẩm mới nhỉ. |
| B: |
うーん、じゃ、将来が ある人の ほうが いいですね。 Uh, vậy thì, người có tương lai thì tốt hơn. |
| A: |
ええ。 Vâng,. じゃ、こちらですね。 Vậy thì, người này nhỉ. |
| Đáp án a ① b ② b |

