Bài 28 – Từ vựng

Liên quan đến biến đổi trạng thái, sự tăng giảm và quá trình thay đổi theo thời gian. Người học học thêm các động từ, tính từ và biểu thức chỉ sự thay đổi, phục vụ cho việc mô tả diễn biến của sự vật và hiện tượng trong đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
うれます
 [パンが~]
売れますMẠIbán chạy, được bán [bánh mì ~]
おどります踊りますDŨNGnhảy, khiêu vũ
かみますnhai
えらびます選びますTUYỂNchọn
かよいます
 [だいがくに~]
通います
[大学に~]
THÔNG
ĐẠI HỌC
 đi học [đại học]
メモしますghi chép
まじめ[な]nghiêm túc, nghiêm chỉnh
ねっしん[な]熱心[な]NHIỆT TÂMnhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng
えらい偉いvĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục
ちょうどいいvừa đủ, vừa đúng
けしき景色CẢNH SẮCphong cảnh
びよういん美容院MỸ DUNG VIỆNhiệu làm đẹp
だいどころ台所ĐÀI SỞnhà bếp
けいけん経験KINH NGHIỆMkinh nghiệm
ちからLỰCsức lực, năng lực
にんき人気NHÂN KHÍđược yêu thích(がくせいに~があります:
  được [sinh viên] yêu thích)
かたちHÌNHhình, hình dáng
いろSẮCmàu
あじVỊvị
ガムkẹo cao su
しなもの品物PHẨM VẬThàng hóa, mặt hàng
ねだん値段TRỊ ĐOẠNgiá
きゅうりょう給料CẤP LIỆUlương
ボーナスthưởng
ゲームtrò chơi, game
ばんぐみ番組PHIÊN TỔchương trình (phát thanh, truyền hình)
ドラマkịch, phim truyền hình
かしゅ歌手CA THỦca sĩ
しょうせつ小説TIỂU THUYẾTtiểu thuyết
しょうせつか小説家TIỂU THUYẾT GIAtiểu thuyết gia, nhà văn
~か~家GIAnhà ~
~き~機máy ~
むすこ息子TỨC TỬcon trai (dùng cho mình)
むすこさん息子さんTỨC TỬcon trai (dùng cho người khác)
むすめNƯƠNGcon gái (dùng cho mình)
むすめさん娘さんNƯƠNGcon gái (dùng cho người khác)
じぶん自分TỰ PHÂNbản thân, mình
しょうらい将来TƯƠNG LAItương lai
しばらくmột khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát
たいていthường, thông thường
それにthêm nữa là, thêm vào đó là
それでthế thì, thế nên
会話(かいわ)
[ちょっと]おねが
があるんですが。
 Tôi có (chút) việc muốn nhờ.
じつはthực ra
かいわhội thoại
うーん
()(もの)
らせthông báo
参加さんかしますtham gia
にちngày
thứ bảy
体育館たいいくかんnhà tập, nhà thi đấu thể thao
無料むりょうmiễn phí
さそいますmời
イベントsự kiện