Bài 28 – Luyện Chữ Hán

Nội dung luyện tập tập trung vào các chữ biểu thị mức độ thấp, suy yếu, phủ định và tình huống khẩn cấp. Người học rèn phân biệt chữ dễ nhầm về bộ thủ, ghi nhớ qua ví dụ thực tế và vận dụng khi đọc tin tức hoặc chỉ dẫn an toàn ngắn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

HÌNH

かた、かたち

ケイ、ギョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHẨM

しな

ヒン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỰC

ちから

リョク、リキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHIỆT

あつ

ネツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÂM

こころ

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KINH

ケイ、キョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẢNH

ケイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SẮC

いろ

ショク、シキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MIÊN

ねむ、ねむ

ミン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THUYẾT

セツ、ゼイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TUYỂN

えら

セン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÔNG

とお、とお、かよ

ツウ、ツ


Luyện Tập

-A-

1.
きれいかたち
hình dáng đẹp
  
かたちがいいです
hình dáng đẹp
  
2.
このデパートは品物しなものおおいです
cửa hàng bách hóa này có nhiều hàng hóa
  
3.
ちからがあります
có sức mạnh
  
ちからつよいです
sức lực mạnh mẽ
  
4.
ねつがあります
bị sốt
  
ねつたかいです
sốt cao
  
5.
あの学生がくせい熱心ねっしんです
sinh viên kia nhiệt tình
  
あの先生せんせい熱心ねっしんです
giáo viên kia nhiệt tình
  
6.
アルバイトの経験けいけん
kinh nghiệm làm thêm
  
経験けいけんがあります
có kinh nghiệm
  
7.
すばらしい経験けいけん
trải nghiệm tuyệt vời
  
経験けいけんがいいです
trải nghiệm tốt
  
8.
あおいろ
màu xanh
  
きれいないろ
màu tươi đẹp
  
うみいろ
màu của biển
  
いろがいいです
màu đẹp
  
9.
ねむいです
buồn ngủ
  
毎日まいにちねむいです
buồn ngủ mỗi ngày
  
ねむくなります
trở nên buồn ngủ
  
10.
使つかかた説明せつめいします
giải thích cách sử dụng
  
試験しけんについて説明せつめいします
giải thích về kì thi
  
11.
くるまえらびます
lựa chọn xe hơi
  
仕事しごとえらびます
lựa chọn công việc
  
こたえをえらびます
lựa chọn đáp án
  
12.
大学だいがくかよいます
đi học Đại học
  
病院びょういんかよいます
đi bệnh viện
  
バスでかよいます
đi bằng xe buýt
  

使い方

1.
あじをよくても、かたちわる野菜やさいません。
Rau dù ngon nhưng có hình dạng xấu cũng sẽ không bán được.
2.
デパートはいい品物しなものおおいです。デパートでふくえらました。
Cửa hàng bách hóa có nhiều sản phẩm tốt. Tôi đã chọn quần áo ở cửa hàng bách hóa.
3.
勉強べんきょうよりアルバイトに熱心ねっしん学生がくせいがたくさんいます。
Có nhiều sinh viên tập trung vào làm thêm hơn là học tập.
4.
ちからがないと、この仕事しごとはできません。あぶない仕事しごとです。
Nếu không có sức khỏe thì sẽ không thể làm được công việc này. Là công việc nguy hiểm.
    
経験けいけんがないと、この仕事しごとはできません。むずかしい仕事しごとです。
Nếu không có kinh nghiệm thì sẽ không thể làm được công việc này. Đây là công việc khó.
5.
ここは景色けしきがいいし、大学だいがくかよとき、便利べんりだし、ここにみたいです。
Nơi này phong cảnh đẹp, đi học đại học lại tiện lợi vì vậy tôi muốn sống ở đây.
6.
このくすりについて説明せつめいします。このくすりむと、ねむなります。
Tôi sẽ giải thích về loại thuốc này. Khi uống thuốc này thì sẽ buồn ngủ.
7.
どものとき、台所だいどころ勉強べんきょうしていました。はは料理りょうりをしながら、宿題しゅくだいてくれました。
Hồi còn nhỏ, tôi thường hay học dưới bếp. Mẹ vừa nấu ăn vừa xem bài tập giúp tôi.
8.
ねつが高いし、顔の色もよくないです。すぐ病院びょういんきましょう。
Nhiệt độ cao, sắc mặt cũng không tốt. Đi bệnh viện ngay thôi.