|
Cấu trúc |
|
|
Nhóm I: |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thể này là thể ý định, là cách nói ngắn của Vましょう. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Là cách nói ngắn của Vましょう Thể lịch sự: A: 疲れましたね。ちょっと 休みませんか。 B: はい、そう しましょう。 Thể thông thường: A: 疲れたね。ちょっと 休まない? B: うん、そう しよう。 |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: バス、 なかなか 来ないね。 A: Xe buýt mãi mà cũng không đến ha.
B: じゃ、タクシーで 行こう。 B: Vậy thôi mình đi taxi nào. |
| 2. |
A: ねえ、一緒に 歌おう。 A: Nè, mình cùng hát nha.
B: うん、そう しよう。 B: Ừ làm vậy đi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Bày tỏ ý định của người nói.
• Lưu ý:
~ 思います:Ý định tại thời điểm hiện tại. ~ 思っています: Trước đến giờ tôi luôn định như vậy. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 今週の 週末に 何を しますか。 A: Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?
B: 友達と テニスを しようと 思っています。 B: Tôi định chơi tenis cùng với bạn. |
| 2. |
A: 夏休みに うみへ行こうと。一緒に行きませんか。 A: Tôi định đi biển vào kỳ nghỉ hè. Bạn cũng cùng đi nhé?
B: すみませんが、私は 家族と 山に のぼろうと 思っています。 B: Xin lỗi nhưng mà tôi đã định leo núi cùng với gia đình. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Mang ý định dứt khoát hơn V意向形と 思っています |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 今晩 どこへ 行きますか。 A: Tối nay mình đi đâu?
B: コンサートへ 行く つもりです。 B: Anh định là sẽ đi xem hòa nhạc. |
| 2. |
今日から タバコを すわないつもりです。 Tôi định là từ hôm nay trở đi sẽ không hút thuốc nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~予定:kế hoạch, dự định |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Là dự định đã lên thành kế hoạch nên mang tính chắc chắn hơn V意向形と 思っています, つもり. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 明日から 日本へ出張します。 A:Từ ngày mai tôi sẽ đi công tác bên Nhật.
B: そうですか。いつ帰りますか。 B: Vậy à. Khi nào về?
A: 来週の金曜日に帰る予定です。 A: Kế hoạch là sẽ về vào thứ sáu tuần sau. |
| 2. |
A: 高校を 卒業したら どうしますか。 A: Sau khi tốt nghiệp cấp ba dự định sẽ làm gì?
B: ぼくは 大学に 入る予定です。 B: Tôi định sẽ vào đại học. |
|
Cấu trúc |
|
|
Động từ thể ます khi bỏ ます đi còn được dùng như một danh từ. |
|
| Ví dụ | |
| ☞ |
帰ります trở về → 帰り đường về, chiều về 遊びます vui chơi → 遊び việc vui chơi 答えます trả lời → 答え câu trả lời 申し込みます đăng ký → 申し込み việc đăng ký 楽しみます tận hưởng → 楽しみ niềm vui |
例:みんな来ましたから、始めましょう
Hoàn thành các câu sau:
1) 疲れましたから、ちょっと 休憩しましょう ⇒
2) よく 見えませんから、前の 方に 座りましょう ⇒
3) もう 遅いですから、寝ましょう ⇒
4) あしたは 休みですから、動物園へ 行きましょう ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 今度の 日曜日は 何を しますか。(家族と 教会へ 行きます) ⇒
2) 連休は 何を しますか。(うちでゆっくり休みます) ⇒
3) 今度の 週末は 何を しますか。(山に 登ります) ⇒
4) 暇に なったら、何を しますか。(小説を 書きます)⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)その本は おもしろいですか。(読みます)⇒
2)新しい スーパーは 安いですか。(行きます)⇒
3)その 箱に 何が 入って いますか。(開けます)⇒
4)ミラーさんに もらった お菓子は おいしかったですか。(食べます) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 作文は もう 書きましたか。(今晩) ⇒
2) 図書館の 本は もう 返しましたか。(あさって) ⇒
3) ピカソの 展覧会は もう 見に 行きましたか。(今度の 日曜日) ⇒
4) お子さんの 名前は もう 決めましたか。(顔を 見てから) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)何を 着ますか ⇒
2)パーティーは どこで しますか ⇒
3)旅行は どこへ 行きますか ⇒
4)どこに 住みますか ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 大学に 行きますか。(料理の 勉強を したいです) ⇒
2) 日本語の 試験を 受けますか。(仕事が 忙しいです) ⇒
3) 夏休みを 取りますか。(秋に 休みを 取ろうと 思って います) ⇒
4) 東京へ 行ったら、ミラーさんに 会いますか。(時間が ありません) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 何時に 新大阪に 着きますか ⇒
2) 昼ごはんは だれと 食べますか ⇒
3) 午後は どこへ 行きますか ⇒
4) 帰りの 新幹線は どこから 乗りますか ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 新しい 駅は いつ できますか。(来年の 3月) ⇒
2) お子さんは いつ 生まれますか。(5月の 終わり) ⇒
3) どのぐらい 旅行に 行きますか。(1週間ぐらい) ⇒
4) あしたは 何を しますか。(国会議事堂の 見学) ⇒



