Bài 31 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về các ngành học và chuyên ngành đại học: 経済学, 法律学, 国際関係学, コンピューター工学, 医学… giúp nói về ngành đang học hoặc muốn học.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
専門せんもん Chuyên ngành học
Từ vựng Nghĩa
医学いがく y học
薬学やくがく dược học
化学かがく hóa học
生化学せいかがく sinh hóa học
生物学せいぶつがく sinh vật học
農学のうがく nông học
地学ちがく địa chất học
地理学ちりがく địa lý học
数学すうがく toán học
物理学ぶつりがく vật lý học
工学こうがく kỹ thuật
土木どぼく工学こうがく kỹ thuật xây dựng
電子でんし工学こうがく kỹ thuật điện tử
電気でんき工学こうがく kỹ thuật điện
機械きかい工学こうがく kỹ thuật cơ khí
コンピューター工学こうがく khoa học máy tính
遺伝子いでんし工学こうがく di truyền học
建築学けんちくがく kiến trúc học
天文学てんもんがく thiên văn học
環境かんきょう科学かがく khoa học môi trường
政治学せいじがく chính trị học
国際こくさい関係かんけいがく quan hệ quốc tế
法律学ほうりつがく luật học
経済学けいざいがく kinh tế học
経営学けいえいがく kinh doanh
社会学しゃかいがく xã hội học
教育学きょういくがく giáo dục học
文学ぶんがく văn học
言語学げんごがく ngôn ngữ học
心理学しんりがく tâm lí học
哲学てつがく triết học
宗教しゅうきょうがく tôn giáo học
芸術げいじゅつ nghệ thuật
美術びじゅつ mỹ thuật
音楽おんがく âm nhạc
体育学たいいくがく thể dục học