| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Phát Âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| つづけます | 続けます | TỤC | tiếp tục | |
| みつけます | 見つけます | KIẾN | tìm, tìm thấy | |
| とります [やすみを~] | 取ります [休みを~] | THỦ HƯU | xin [nghĩ] | |
| うけます [しけんを~] | 受けます [試験を~] | THỤ THÍ NGHIỆM | thi [kỳ thi] | |
| もうしこみます | 申し込みます | THÂN VÀO | đăng ký | |
| きゅうけいします | 休憩します | HƯU KHẾ | nghỉ, giải lao | |
| れんきゅう | 連休 | LIÊN HƯU | ngày nghỉ liền nhau | |
| さくぶん | 作文 | TÁC VĂN | bài văn | |
| はっぴょう | 発表 | PHÁT BIỂU | phát biểu, công bố | |
| てんらんかい | 展覧会 | TRIỂN LÃM HỘI | triển lãm | |
| けっこんしき | 結婚式 | KẾT HÔN THỨC | lễ cưới, đám cưới | |
| [お]そうしき | [お]葬式 | TÁNG THỨC | lễ tang, đám tang | |
| しき | 式 | THỨC | lễ, đám | |
| ほんしゃ | 本社 | BẢN XÃ | trụ sở chính | |
| してん | 支店 | CHI ĐIẾM | chi nhánh | |
| きょうかい | 教会 | GIÁO HỘI | nhà thờ | |
| だいがくいん | 大学院 | ĐẠI HỌC VIỆN | cao học, sở giáo dục trên đại học | |
| どうぶつえん | 動物園 | ĐỘNG VẬT VIÊN | vườn thú, vườn bách thú | |
| おんせん | 温泉 | ÔN TUYỀN | suối nước nóng | |
| かえり | chiều về | |||
| おこさん | お子さん | TỬ | con (dùng nói về con người khác) | |
| ーごう | ー号 | HIỆU | số(hiệu)~ | |
| ~のほう | ~の方 | PHƯƠNG | phía ~, hướng ~ | |
| ずっと | suốt, liền | |||
| バリ | Ba li (hòn đảo ở Indonesia) | |||
| ピカソ | Pablo Picasso, danh họa người Tây Ban Nha (1881-1973) | |||
| のぞみ | tên của tàu Shinkansen | |||
| しんこうべ | 新神戸 | TÂN THẦN HỘ | tên ga ở tỉnh Hyogo | |
| <会話> | ||||
| 残ります | ở lại | |||
| 入学試験 | kỳ thi đầu vào | |||
| 月に | một tháng | |||
| 読み物> | ||||
| 村 | làng | |||
| 卒業します | tốt nghiệp | |||
| 映画館 | rạp chiếu phim | |||
| 嫌[な] | chán, ghét, không chấp nhận được | |||
| 空 | bầu trời | |||
| 閉じます | đóng, nhắm | |||
| 都会 | thành phố, nơi đô hội | |||
| 子供たち | trẻ em, trẻ con | |||
| 自由に | tự do, thoải mái | |||
Bài 31 – Từ vựng
Liên quan đến lời nhắn, truyền đạt lại nội dung và ý định của người khác. Người học học các động từ và cụm từ dùng khi thuật lại lời nói, yêu cầu hay kế hoạch, từ đó giao tiếp gián tiếp chính xác hơn trong nhiều bối cảnh.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ