1. 男の 人と 女の 人は 展覧会に 行きます。何を しますか。
Người nam và người nữ sẽ đi triễn lãm. Hai người sẽ làm gì?
例:
Đáp án: b男の 人は 展覧会に{a. きょうは 行かない b. これから行く}。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ピカソの 展覧会、もう見た? Triển lãm tranh Picaso, bạn đã xem chưa? |
| B: |
ううん、まだ。 Chưa, vẫn chưa. |
| A: |
じゃ、見に 行かない? Vậy thì, cùng đi xem không? |
| B: |
今から? Từ bây giờ sao? |
| A: |
うん、行こうよ。 Vậy, hãy đi nhé. |
| B: |
いいよ。 Được đấy. |
| Đáp án b |
1)
二人は{a. 人が 多いから b. よく見えるから}、{a. 前へ 行く b. 前へ 行かない}。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
うわあ、人が 多いね。 Wa, đông người nhỉ. |
| B: |
よく 見えないから、もっと前の 方へ 行こうよ。 Vì tôi không nhìn thấy rõ nên hãy đi đến phía trước nữa nhé. |
| A: |
無理よ。 Không được đâu,. 人が たくさんいるから、行けないよ。 Vì có nhiều người nên không thể đi được đấy. |
| B: |
じゃ、しかたがない。 Vậy thì, không còn cách nào khác. ここから 見よう。 Hãy nhìn từ chỗ này nhé. |
| Đáp án a b |
2)
疲れたが、人が 多いから、{a. ちょっと休んでから、見る b. 全部見て 休む}。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ちょっと 疲れたね。 Hơi mệt nhỉ. |
| B: |
うん、ちょっと 休憩しよう。 Uh, hãy nghỉ ngơi một chút nhé. |
| A: |
あ、あそこに いすが あるけど、 A, có ghế ở chỗ đằng kia nhưng,. ……みんな、座って[い]る。 ……mọi người, đang ngồi. |
| B: |
じゃ、全部 見て しまおうよ。 Vậy thì, hãy nhìn hết toàn bộ. |
| A: |
うん、それから、休もうね。 Uh, sau đó cùng nghỉ ngơi nhỉ. |
| Đáp án b |
3)
これから{a. 喫茶店 b. 美術館}に 入る。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ああ、すごかったね。 A, tuyệt vời nhỉ. |
| B: |
うん、ピカソも、人も。 Uh, người cũng vậy, picaso cũng vậy. |
| A: |
ちょっと何か 飲まない? Uống một chút gì nhé? |
| B: |
じゃ、どこかに 入ろう。 Vậy thì, hãy vào đâu đó. |
| A: |
うん。あ、あの 店は? Uh, A, tiệm đó thì ? |
| B: |
いいよ。 Được đấy. |
| Đáp án a |
2. 小山さんは 来月転勤します。これから どうしますか。
Bạn Koyama tháng sau sẽ chuyển công tác. Từ nay sẽ làm như thế nào?
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小山さん、最近忙しいですか。 Bạn Koyama, gần đây bận rộn phải không? |
| B: |
ええ……実は、来月東京に 転勤するんです。 Vâng…… Sự thật là tôi sẽ chuyển công tác tới Tokyo vào tháng tới. |
| A: |
えっ、じゃ、引っ越しですか。 Vâng, vậy thì bạn phải chuyển nhà phải không? 大変ですね。 Vất vả nhỉ. |
| B: |
いいえ、1年だけですから、 Không, vì chỉ có 1 năm thôi nên. 一人で 行こうと 思っているんです。 Tôi dự định sẽ đi một mình. 家族は こちらに 残るんです。 Gia đình của tôi vẫn còn ở đây. |
| Đáp án c |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
住む所は どうするんですか。 Nơi sinh sống sẽ làm như thế nào? |
| B: |
会社が 準備して くれます。 Công ty sẽ chuẩn bị cho tôi. |
| A: |
でも、いろいろ 買わなければならないでしょう? Thế nhưng cũng phải mua nhiều thứ phải không? |
| B: |
ええ。ですから、家具が 付いているアパートを 探してもらおうと思っているんです。 Vâng, cho nên tôi nghĩ định nhờ tìm căn hộ có trang bị nội thất. |
| A: |
それは 便利ですね。 Điều đó tiện lợi nhỉ. |
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
食事が 大変ですね。 Bữa ăn vất vả nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng,. でも、毎日外で 食べたら、お金も かかるし、体にも よくないし……。 Thế nhưng, nếu ăn mỗi ngày ở bên ngoài thì cũng tốn tiền, vả lại sức khỏe cũng không tốt……. それで、簡単な 食事だったら、 Và nếu bữa ăn đơn giản thì. 自分で 作ろうと 思っています。 Tôi định sẽ tự mình nấu. |
| A: |
へえ、そうですか。 Um…, vậy à. 料理を 習いに 行くんですか。 Bạn đi học nấu ăn không? |
| B: |
いいえ、本を 買って、自分で 勉強しようと 思っているんです。 Không, tôi định mua sách và tự mình học. |
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
休みの 日は どうするんですか。 Ngày nghỉ thì làm như thế nào? 一人で 寂しくないですか。 Một mình không cô đơn sao? |
| B: |
時々 大阪へ 帰りますけど、 Thỉnh thoảng tôi về Osaka nhưng. 実は スペイン語を 勉強しようと 思っています。 Thú thật là tôi định học tiếng Tây Ban Nha. |
| A: |
へえ、自分で 勉強するんですか。 Vâng, bạn tự học phải không? |
| B: |
いいえ。ちょっと調べたんですが、 Không, tôi đang tìm hiểu một chút,. 町には いろいろな教室が あるんですよ。 Có nhiều lớp học ở thành phố. それで、スペイン語教室に 行こうと 思っているんです。 Vì thế, tôi dự định tham gia lớp học tiếng Tây Ban Nha. |
| A: |
そうですか。 Vậy à,. じゃ、いつか スペインを 旅行できますね。 Vậy thì, khi nào đó có thể đi du lịch Tây Ban Nha nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng,. それに、将来、南アフリカへ ボランティアに 行きたいと 思っているんです。 Hơn nữa, tương lai tôi muốn đi tình nguyện đến Nam Mỹ. |
| A: |
へえ、すごいですね。 … Bạn giỏi nhỉ. |
| Đáp án b |
3. 将来の 夢について 聞きました。山本君と 坂口さんの 将来の 夢を 書いて ください。
Hỏi về giấc mơ tương lai. Hãy viết mơ ước tương lai của bạn Yamamoto và bạn Sakaguchi.
1)
|
質問 |
1)山本君 |
|
大学へ 行きますか |
例)はい いいえ |
|
何に なりますか |
料理人に なりたい |
|
どうやって なりますか |
(①____)学校に 入る。それから、ヨーロッパの(②____)で 働く。 |
|
それから、何 を しますか |
日本で (③____)を 持つ |
|
何を したい ですか |
みんなに(④____)を 食べてもらいたい |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
山本君は 高校を 出てから、 Bạn Yamamoto sau khi tốt nghiệp cấp 3. 大学で 何を 勉強するつもりですか。 Dự định sẽ học cái gì ở Đại Học. |
| B: |
あのう、僕は 大学へは 行かないつもりです。 Um… tôi dự định sẽ không vào Đại Học. |
| A: |
どうしてですか。 Tại sao lại thế? |
| B: |
僕は 料理が 好きなんです。 Tôi thích nấu ăn,. すばらしい料理人に なりたいと 思っています。 Tôi muốn trở thành người nấu ăn giỏi. それで、まず料理学校に 入ろうと 思っています。 Vì thế, trước mắt tôi định vào trường dạy nấu ăn. それから、フランスや イタリアへ 行って、 Sau đó, sẽ đi đến nước Pháp hoặc nước Ý. 有名な レストランで 働きたいんです。 Tôi muốn làm việc ở nhà hàng nổi tiếng. |
| A: |
ずっとヨーロッパに 住むつもりですか。 Bạn dự định sẽ sinh sống suốt ở Châu Âu sao? |
| B: |
いいえ、日本へ 帰って、40歳までに 自分の 店を 持つつもりです。 Không. Tôi dự định có một cửa tiệm riêng đến năm 40 tuổi và sẽ trở về Nhật. そして、みんなに 僕の おいしい料理を 食べて もらいたいです。 Và, tôi muốn được mọi người ăn những món ăn ngon của tôi. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 山本君の 料理、わたしも いつか食べたいです。 Món ăn của bạn Yamamoto, ngay cả tôi cũng muốn ăn một ngày nào đó. 頑張って ください。 Hãy cố gắng lên. |
| B: |
はい、ありがとうございます。 Vâng, cảm ơn. |
| Đáp án ①料理 ②レストラン ③(自分の)店 ④(おいしい)料理 |
2)
|
質問 |
2)坂口さん |
|
大学へ 行きますか |
① はい いいえ |
|
何に なりますか |
(②____)の 医者になりたい |
|
どうやって なりますか |
動物学を 勉強する |
|
それから、何 を しますか |
(③____)と研究所を 作る |
|
何を したい ですか |
動物の(④____)を研究したい |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
坂口さんは 大学へ 行こうと 思っていますか。 Bạn Sakaguchi có nghĩ là sẽ định vào trường Đại Học không? |
| B: |
はい。 Vâng,. 大学院まで 行く つもりです。 Tôi dự định vào viện Đại Học. わたしは 動物学を 勉強して、医者に なるつもりなんです。 Tôi dự định sẽ học Động vật học và trở thành một bác sỹ. |
| A: |
動物の お医者さんですか。 Bác sỹ của động vật phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng,. そして、動物の 病院と 研究所を 作ろうと 思っています。 Và tôi định sẽ xây dựng bệnh viện và trung tâm nghiên cứu động vật. |
| A: |
動物の 研究所? Trung tâm nghiên cứu động vật sao? |
| B: |
ええ、子どもの ときから、動物の ことばを 知りたいと 思っていました。 Vâng, ngay từ khi còn nhỏ tôi đã muốn biết ngôn ngữ của động vật. いろいろな 動物を 飼って、動物の ことばを 研究するつもりです。 Tôi dự định nuôi nhiều động vật và nghiên cứu ngôn ngữ của động vật. |
| A: |
おもしろい研究ですね。 Nghiên cứu thú vị nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng,. 動物と 話せたら、きっと 楽しいですよ。 Nếu có thể nói chuyện với động vật thì chắc chắn sẽ vui đấy. |
| A: |
すばらしい夢ですね。 Một giấc mơ tuyệt vời nhỉ. |
| Đáp án ①はい ②動物 ③(動物の)病院 ④ことば |
4. ミラーさんは 手帳を 見ながら 話して います。いつ 歌舞伎に 行きますか。
Bạn Miller vừa xem sổ tay vừa nói chuyện. Khi nào sẽ đi Ca vũ kịch?
4月(____)日(____)曜日に 行きます。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、一度 歌舞伎が 見たいと 言いましたね。 Bạn Miller đã nói là muốn đi xem Ca Vũ Kịch một lần nhỉ. 今、おもしろい歌舞伎を やっているから、見に 行きませんか。 Hiện giờ, vì có làm ca vũ lịch thú vị, cùng đi xem không? |
| B: |
いいですね。 Được đấy nhỉ. ぜひ、行きたいです。 Nhất định, muốn đi. いつまで やっているんですか。 Được làm đến khi nào? |
| A: |
来週の 日曜日までですけど、……。 Đến chủ nhật của tuần sau,……. 今度の 土曜日は どうですか。 Thứ bảy lần này thì như thế nào? |
| B: |
土曜日は 仕事の 予定が あります。 Thứ bảy này tôi có kế hoạch công việc,. あのう、今週の 日曜日は どうですか。 Um… Chủ nhật tuần này thì như thế nào? |
| A: |
すみません。 Xin lỗi. 日曜日は ちょっと 友達と 約束が あるんです。 Chủ nhật này tôi có hẹn với bạn bè một chút. |
| B: |
じゃ、月曜日は? Vậy thì, thứ hai thì sao? わたしは 土曜日 仕事を するから、月曜日に 休みを 取る予定です。 Vì tôi có làm việc ngày thứ bảy nên dự định xin nghỉ phép vào ngày thứ hai. |
| A: |
月曜日は 歌舞伎が 休みなんです。 Thứ hai, ca vũ kịch nghỉ mà. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. |
| A: |
来週の 週末は どうですか。 Cuối tuần của tuần sao thế nào? |
| B: |
そうですね。 Để xen sao. じゃ、……。 Vậy thì……. |
| Đáp án 19 土 |




