1.
2.
将来( しょうらい ) 自分( じぶん ) の 会社( かいしゃ ) を 作( つく ) ろうと 思( おも ) って います。
Trong tương lai tôi dự định mở công ty của riêng mình.
3.
来月( らいげつ ) 車( くるま ) を 買( か ) う つもりです。
Tôi dự định mua ôtô vào tháng sau.
1.
疲( つか ) れたね。 ちょっと 休( やす ) まない?
Mệt quá nhỉ. Chúng ta nghỉ một chút nhé.
2.
…家族( かぞく ) と 温泉( おんせん ) に 行( い ) こうと 思( おも ) って います。
…Tôi định đi tắm suối nước nóng với gia đình.
3.
レポートは もう できましたか。
Anh/chị đã viết xong bài báo cáo chưa?
…いいえ、まだ 書( か ) いて いません。
…Chưa, tôi chưa viết xong.
金曜日( きんようび ) までに まとめようと 思( おも ) って います。
Tôi định hoàn thành trước thứ sáu.
4.
国( くに ) へ 帰( かえ ) っても、日本語( にほんご ) の勉強( べんきょう ) を 続( つづ ) けますか。
Ngay cả khi về nước rồi, cậu có tiếp tục tập học tiếng Nhật không?
…はい、続( つづ ) ける つもりです。
…Có, tôi dự định sẽ tiếp tục.
5.
夏休( なつやす ) みは 国( くに ) へ 帰( かえ ) らないんですか。
Nghỉ hè anh/chị không về nước à?
…ええ。大学院( だいがくいん ) の 試験( しけん ) を 受( う ) けますから、ことしは 帰( かえ ) らない つもりです。
…Vâng. Tôi phải thi lên cao học nên năm nay thì tôi dự định không về nước.
6.
あしたから ニューヨークへ 出張( しゅっちょう ) します 。
Từ ngày mai tôi sẽ đi công tác ở New York.
来週( らいしゅう ) の 金曜日( きんようび ) に 帰( かえ ) る 予定( よてい ) です 。
Theo dự định thứ sáu tuần sau tôi sẽ về.