|
Cấu trúc |
|
|
Nhóm I: |
|
| Chú ý | |
| ☞ |
Những động từ trạng thái như 「ある」「できる」「わかる」… thì không có thể mệnh lệnh. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Hướng dẫn và giải thích | |
| ☞ |
Dùng để bắt buộc người khác thực hiện một hành vi nào đó. Nam giới, đặc biệt là người lớn tuổi, có chức vụ cao thường dùng. Dùng trong trường hợp hô khẩu lệnh trong diễn tập, hoạt động thể thao, các tình huống khẩn cấp. Dùng để cổ vũ trong thể thao… Dùng trong các biểu ngữ, bảng cấm… |
| Ví dụ | |
| 1. |
非常口、急げ! Lối thoát hiểm, nhanh lên! |
| 2. |
A: だめだ。もう 走れない。 A: Không được rồi. Hết chạy nổi rồi.
B: がんばれ!あと 1000メートルだ。 B: Cố lên! còn 1000 mét nữa thôi. |
| 3. |
車を とめるな。 Cấm đậu xe. |
| 4. |
写真を とるな。 Cấm chụp hình. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu nhưng cấp độ nhẹ nhàng hơn Thể Mệnh Lệnh. Giới nữ thường hay dùng mẫu này. Thường dùng khi cha mẹ nói với con cái, giáo viên nói với học sinh… và không được dùng với người cấp trên. |
| Ví dụ | |
| 1. |
べんきょうしなさい。 Học đi. |
| 2. |
食べなさい Ăn đi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~と 読みます: đọc là ~ y>書いてあります: Có viết là ~ |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: あそこに 何とてあるんですか。 A: Ở đằng kia có viết gì vậy?
B: 「使用禁止」と書いてあります。 B: Có viết là “Cấm sử dụng” |
| 2. |
A: あの漢字は 何と 読むんですか。 A: Chữ Hán Tự này đọc là gì vậy?
B: 「えいぎょうちゅう」と 読みます。 B: Đọc là “Eigyouchu” |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~という意味です:Nghĩa là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để giải thích ý nghĩa của từ hay câu văn. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: この漢字は どう いう 意味ですか。 A: Chữ Hán Tự này có nghĩa gì vậy?
B: 使うなと いう意味です。 B: Có nghĩa là Cấm sử dụng. |
| 2. |
A: このマークは どういう 意味ですか。 A: Ký hiệu này có nghĩa gì vậy?
B: 洗濯機で洗えると いう 意味です。 B: Có nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~と言っていました: ~ đã nói là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng truyền đạt lại lời của một người thứ ba.
• ~と 言いました: dùng trích dẫn lại.
• ~と 言っていました: nhắn lời lại
|
| Ví dụ | |
| 1. |
田中: お弁当を行きますよ。 Tanaka: Tôi đi mua cơm đó nha.
A: 田中さんは なんと 言っていましたか。 A: Anh Tanaka nói gì vậy?
B: お弁当を 買いに行くと 言っていました。 B: Ảnh nói là đi mua cơm. |
| 2. |
A: 山田さんは いますか。 A: Anh Yamada có ở đây không?
B: 今 出かけています。30分ぐらいで 戻ると 言っていました。 B: Bây giờ ảnh đi ra ngoài rồi. Ảnh có nói là sẽ về trong vòng khoảng 30 phút nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ~と 伝えて いただけませんか: Nhắn lại rằng ~ có được không? | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Xin phép được gửi lời nhắn lại cho ai đó một cách lịch sự. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: すみませんが、渡辺さんに あしたのパーティーは 6時からだと 伝えて いただけませんか。 A: Xin lỗi, bạn nhắn lại với Watanabe là buổi tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ có được không?
B: 分かりました。 6時からですね。 B: Tôi biết rồi. Bắt đầu từ 6 giờ ha. |
| 2. |
A: すみませんが、先生に きょうは 柔道の練習に行けないと 伝えて いただけませんか。 A: Xin lỗi, bạn nhắn lại với giáo viên là hôm nay tôi không thể đi tập Judo có được không?
B: はい、分かりました。 B: Ừ biết rồi. |
例:頑張ります
Hoàn thành các câu sau:
1) 走ります ⇒
2) 行きます ⇒
3) 戻ります ⇒
4) 止めます ⇒
例:(たちいりきんし)
Hoàn thành các câu sau:
1) ⇒
2) ⇒
3) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例: (今 使っています)
Hoàn thành các câu sau:
1) (お金を 払わなくても いいです) ⇒
2) (今 店が 開いて います) ⇒
3) (使っては いけません) ⇒
1) (危ない) ⇒
例:田中さん(2時ごろ 事務所に 戻ります)
Hoàn thành các câu sau:
1) 先生(漢字の 試験は 来週の 火曜日です) ⇒
2) 鈴木さん(ミーティングに 出席できません) ⇒
3) ミラーさん(警察へ 行きます) ⇒
4) シュミットさ(荷物は けさ 着きました) ⇒
例:田中さん・「もうすぐ 会議が 始まります」
Hoàn thành các câu sau:
1) 先生・「きょうは 野球の 練習に 行けません」 ⇒
2) 渡辺さん・「5時半に 駅で 待って います」 ⇒
3) 中村課長・「あしたは 都合が 悪いです」 ⇒
4) 部長・「ロンドンの ホテルを 予約しました」 ⇒










