List
|
席 |
TỊCH |
セキ |
|
荷 |
HÀ |
に カ |
|
危 |
NGUY |
あぶない、あやうい、あやぶむ キ |
|
険 |
HIỂM |
けわしい ケン |
|
禁 |
CẤM |
キン |
|
触 |
XÚC |
ふれる、さわる ショク |
|
投 |
ĐẦU |
なげる トウ |
|
吸 |
HẤP |
すう キュウ |
|
伝 |
TRUYỀN |
つたわる、つたえる、つたう デン |
|
曲 |
KHÚC |
まがる、まげる キョク |
|
戻 |
LỆ |
もどす、もどる レイ |
Luyện Tập
-A-
1.
予約席
ghế đặt trước
席を外します
rời khỏi ghế
席が近いです
ngồi gần
2.
忘年会に出席します
tham dự tiệc cuối năm
パーティーに出席します
tham dự bữa tiệc
3.
重い荷物
hành lí nặng
軽い荷物
hành lí nhẹ
荷物を持ちます
mang hành lí
4.
危険!
nguy hiểm
危険と書いてあります
có viết rằng nguy hiểm
5.
立ち入り禁止の部屋
căn phòng cấm vào
ここは立ち入り禁止です
chỗ này cấm vào
6.
このトイレは使用禁止です
nhà vệ sinh này cấm sử dụng
7.
割れたガラスに触らないでください
đừng chạm vào kính vỡ
8.
ボールを投げます
ném bóng
9.
たばこを吸います
hút thuốc
たばこを吸いません
không hút thuốc
10.
田中さんに伝えます
chuyển lời tới anh Tanaka
遅れると伝えてください
hãy chuyển lời rằng tôi sẽ đến muộn
11.
右へ曲がります
rẽ phải
あそこを曲がります
rẽ ở chỗ kia
12.
会社に戻ります
quay lại công ty
30分で戻ります
quay trở lại trong 30 phút
使い方
1.
飛行機に乗るとき、いつも窓側の席を取ります。空から街を見るのが好きですから。
Khi đi máy bay, tôi thường lấy ghế ngồi ở cửa sổ. Bởi vì tôi thích ngắm thành phố từ bầu trời.
2.
入り口のドアが開きません。出口から入ってください。
Cửa ở lối vào không mở. Bạn hãy vào từ lối ra.
3.
ここは立入禁止です。入らないでください。
Nơi này cấm vào. Xin hãy không vào.
4.
初めて雪に触りました。冷たかったです。
Lần đầu tiên tôi chạm vào tuyết. Tuyết lạnh.
5.
西口:どこかおいしいパン屋を知りませんか。
Bạn có biết cửa hàng bánh mì nào ngon không?
高田:ああ、いい店がありますよ。あそこを右へ曲がって、少し行くと、左側にあります。
A, có cửa hàng ngon đấy. Bạn hãy rẽ phải ở đằng kia, đi thêm một chút, nó nằm ở bên trái.
6.
今から会議が始まります。3時ごろ、戻ります。
Cuộc họp sẽ bắt đầu từ bây giờ. Khoảng 3 giờ tôi sẽ trở lại.
7.
川田:もしもし、IMCの川田ですが、山田部長はいらっしゃいますか。
Alo, tôi là Kawada của IMC, trưởng phòng Yamada có ở đó không?
中山:山田は今、席を外しているんですが...。
Yamada bây giờ đang ra ngoài ạ.
川田:じゃ、すみませんが、あしたの会議は来週の月曜日になったと伝えていただけませんか。
Vậy thì có thể chuyển lời giúp tôi cuộc họp ngày mai đã chuyển sang thứ 2 tuần sau giúp tôi được không?