1. リンさんは 課長と 話しています。どう しますか。
Bạn Lynn nói chuyện với tổ trưởng. Làm thế nào?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あ、危ない。 A, nguy hiểm. 機械を 止めろ。 Hãy dừng máy lại. リン君、どう したんだ。 Bạn Lynn, có vấn đề gì vậy? |
| B: |
すみません、先輩。 Xin lỗi, tiền bối. 実は、頭が とても 痛いんです。 Thú thật là tôi rất nhức đầu. |
| A: |
じゃ、しばらく休憩しろよ。 Vậy thì, hãy nghỉ ngơi một lát nhé. |
| B: |
でも、まだ仕事が 終わりませんから、 Nhưng mà, vì công việc vẫn chưa xong nên. もう少し 続けます。 Sẽ tiếp tục làm một chút nữa. |
| A: |
そんなに 頑張らなくても いいよ。 Bạn không cần phải cố gắng như thế đâu. 仕事は あとでいいから、ちょっと 休めよ。 Công việc nếu làm sau cũng được, hãy nghỉ ngơi một chút đi. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
さあ、リン君、今度は 君が 投げろ。 Bạn Lynn, lần này đến cậu hãy ném đi. |
| B: |
はい、先輩! Vâng, tiền bối!. |
| A: |
リン君、今のは だめだ。 Bạn Lynn lần này không được. 強いボールを 投げろ! Hãy ném banh thật mạnh vào !. |
| B: |
ああ、もう投げられません。 A, vẫn chưa ném được. 手が 痛いです。 Tay bị nhức. |
| A: |
もう少しよ。 Hãy tiếp tục thêm một chút nhé. 頑張れ。 Cố gắng lên. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án a |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いい店だったね。 Cửa hàng được nhỉ. 料理も おいしかったね。 Thức ăn cũng ngon nữa nhỉ. |
| B: |
はい。ごちそうさまでした、課長。 Vâng, cám ơn vì đã chiêu đãi, tổ trưởng. うちまで 送りますよ。 Tôi sẽ chở về đến tận nhà. 僕、車で 来ましたから。 Vì đi bằng xe hơi đến. |
| A: |
え、君、確か、お酒を 飲んだね。 À, cậu, nếu tôi nhớ không nhầm thì cậu đã uống rượu nhỉ. |
| B: |
はい、でも 少しだけです。 Vâng, nhưng chỉ một chút thôi à. |
| A: |
だめだめ。 Không được, không được. お酒を 飲んだら、車に 乗っては いけないよ。 Nếu uống rượu thì không được lái xe hơi đâu đấy. 車は ここに 置いて、君も 電車で 帰れよ。 Xe hơi để chỗ này, cậu hãy về nhà bằng xe điện nhé. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もうすぐ クリスマスだね。 Sắp đến giáng sinh nhỉ. リン君は どうするの? Bạn Lynn có vấn đề gì không vậy? |
| B: |
ええ、彼女と……。 Vâng, với cô ấy……. |
| A: |
へえ、いいなあ。 Um… được nhỉ. 早く 結婚しろよ。 Hãy kết hôn nhanh đi. |
| B: |
はい。 Vâng. クリスマスに 申し込む つもりです。 Tôi dự định sẽ cầu hôn vào giáng sinh. |
| A: |
頑張れ、リン君。 Cố gắng lên, Lynn. |
| Đáp án a |
2. 何に ついて 話していますか。ケリーさんは これから どうしますか。
Đang nói chuyện về vấn đề gì? Bạn Kelly bây giờ sẽ làm như thế nào?
例:
(____)}{a.電話をする b.郵便局へ行く }
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小川さん、ポストに こんな紙が 入っていたんですけど、 Bạn Kogawa, có tờ giấy như thế này trong hộp thư nhưng mà. これは 何と 読むんですか。 Cái này đọc là gì vậy? |
| B: |
これは「ごふざいれんらくひょう」と読むの。 Cái này đọc là [Gofuzai renrakuhyo] (phiếu liên lạc khi vắng mặt). ケリーさんが いないときに 荷物を 持って来たから、ここに 連絡して くださいと いう意味よ。 Có nghĩa là nếu đem hành lý đến khi không có mặt bạn Kelly thì hãy liên lạc vào chỗ này. |
| A: |
電話番号は どこに 書いて ありますか。 Số điện thoại có viết ở đâu? |
| B: |
えーと、これね。 Um…, cái này nhỉ. |
| Đáp án ① a |
1)
(____){a. 店へ持って行く b. 洗濯機で洗う}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ねえ、小川さん、このシャツ、洗濯機で 洗っても 大丈夫ですか? Này, bạn Ogawa, áo sơ mi này nếu giặt bằng máy giặt thì không bị sao chứ? |
| B: |
ちょっと 見せて。 Hãy nhìn một chút này. あ、だめね。 A, không được nhỉ. ここに 洗濯機で 洗ってはいけないと 書いてあるでしょう? Có ghi là không được giặt bằng máy giặt ở chỗ này? |
| A: |
じゃ、どうしたら いいんですか。 Vậy thì, nếu làm như thế nào thì được? |
| B: |
クリーニング屋へ 持って行ったらいいわ。 Nếu đem đến tiệm giặt ủi là được đấy. |
| Đáp án ⑤ a |
2)
(____){a. 郵便局へ行く b. コンビニで払う}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小川さん、こんな手紙が 荷物の 中に 入っていたんですけど、 Bạn Kogawa, lá thư này đã nằm trong hành lý. これは 何とんですか。 Cái này đọc là gì vậy? |
| B: |
これは「ふりこみようし」と 読むの。 Cái này đọc là [Furikomiyoshi] (phiếu chuyển khoản). インターネットで 何か 買ったの? Kelly đã mua gì đó ở internet à? |
| A: |
ええ、本を 買いました。 Vâng, đã mua sách. |
| B: |
これはね、この紙を 持って 行って、お金を 払って ください、という意味よ。 Cái này nghĩa là hãy mang tờ giấy này đi trả tiền. |
| A: |
あのう、5時までに 郵便局へ 行けないんですけど……。 À này, tôi không thể đi đến bưu điện trước 5 giờ được. |
| B: |
あ、コンビニでも 大丈夫よ。 A, tiệm tiện lợi cũng được đấy. |
| A: |
ああ、よかった。じゃ、コンビニへ 支払いに 行きます。 A, tốt rồi. Vậy tôi sẽ đi trả ở tiệm tiện lợi |
| Đáp án ④ b |
3)
(____){a. 飲む b. 持てる }
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小川さん、この牛乳ちょっと おかしいんです。味が いつもと 違うんですけど。 Bạn Kogawa, sữa này hơi kỳ lạ. Hương vị khác với mọi khi. |
| B: |
ちょっと見せて。 Hãy nhìn một chút này. あ、これは だめよ。 A, cái này không được đấy. 4日までに 飲んで くださいと 書いてあるわ。 Có ghi là hãy uống đến trước ngày 4. きょうは 8日でしょう? Hôm nay là ngày 8 phải không? いつ 買ったの? Đã mua khi nào vậy? |
| A: |
10日ぐらいまえだったと 思います。 Tôi nghĩ cách đây khoảng 10 ngày. |
| B: |
飲んだら、おなかが 痛くなるかもしれないわよ。 Nếu uống thì không chừng sẽ bị đau bụng đấy. |
| A: |
じゃ、もったいないけど、捨てます。 Vậy thì, cho dù lãng phí nhưng mà vứt đi thôi. |
| Đáp án ② b |
3. コンビニで アルバイトを しているとき、わからないことばを 聞きました。どういう意味ですか。
Khi làm thêm ở quầy tạp hóa, đã nghe những từ ngữ không hiểu. Những từ ngữ đó có nghĩa như thế nào?
例:
| 例)もたもたする | a. 心配だ | |
| 1)きょろきょろする | b. 仕事が遅い | |
| 2)はらはらする | c. うちで ゆっくり休む | |
| 3)ごろごろする | d. いろいろな所へ | |
| e. 何かながらを |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おい、早くしろ。 Này, hãy làm nhanh lên. もたもたするな。 Chậm chạp nhỉ. |
| B: |
はい。あのう、近藤さん、 Vâng, xin hỏi bạn Kondo, 「もたもたする」は どういう意味ですか。 [Làm chậm chạp] có nghĩa là như thế nào? |
| A: |
「仕事が 遅い」という意味だよ。 Có nghĩa là [Công việc chậm trễ] đấy. さあ、早く荷物を 運んで。 Hãy vận chuyển hành lý nhanh lên. |
| B: |
あ、はい。 Vâng. |
| Đáp án b |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おい、お客さんが きょろきょろ していたら、手伝って あげろよ。 Này, khi khách hàng bồn chồn thì hãy giúp đỡ họ nha. |
| B: |
はい。近藤さん、 Vâng, bạn Kondo. 「きょろきょろする」は どういう意味ですか。 [Bồn chồn] có nghĩa là như thế nào? |
| A: |
「何かを 探しながら 周りを 見る」という意味だよ。 Có nghĩa là [vừa nhìn xung quanh vừa tìm cái gì đó]. |
| B: |
わかりました。 Tôi đã hiểu rồi. |
| Đáp án e |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おい、食べ物に 触るまえには、手を 洗えよ。 Này trước khi đụng vào thức ăn thì hãy rửa tay nhé. 君を 見ていると、はらはらするよ。 Khi nhìn cậu thì tớ hồi hộp đấy. |
| B: |
はい、洗います。 Vâng, tôi sẽ tẩy rửa. あのう、「はらはらする」は どういう意味ですか。 Xin hỏi là [Làm hồi hộp] có nghĩa như thế nào? |
| A: |
「危ないことを するから、心配だ」と いう意味だよ。 Có nghĩa là [vì làm chuyện nguy hiểm nên lo lắng] đấy. |
| B: |
よくわかりました。 Tôi đã hiểu rõ rồi. |
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
近藤さん、休みの 日は 何を していますか。 Chào bạn Kondo, ngày nghỉ bạn sẽ làm gì? |
| B: |
たいていごろごろして いるな。 Đại khái là làm vẩn vơ. |
| A: |
ごろごろ? Vẩn vơ là sao? 「ごろごろする」は どういう意味ですか。 [Làm vẩn vơ] có nghĩ là như thế nào? |
| B: |
「何も しない。うちで ゆっくり する」という意味だよ。 Có nghĩa là [không làm gì hết, ở nhà làm từ từ (biếng nhác) đấy. |
| A: |
ふーん、僕も 毎日うちで ごろごろしています。 Um… Tôi mỗi ngày ở nhà cũng làm vẩn vơ như vậy. |
| Đáp án c |
4. どう 伝えますか。正しいメモは どれですか。
Truyền đạt như thế nào. Hãy lựa chọn nội dung ghi nhớ thích hợp nhất.
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
パワー電気です。 Đây là công ty điện lực Power. |
| B: |
IMCのミラーですが、 Tôi là Miller thuộc công ty IMC. シュミットさんは いらっしゃいますか。 Bạn Schmidt có ở đây không ạ? |
| A: |
あ、ミラーさん、いつも お世話に なって います。 A, chào bạn Miller, lúc nào cũng được sự hỗ trợ của bạn. シュミットは 今、出かけて います。 Bạn Schimdt bây giờ đang đi ra ngoài. |
| B: |
じゃ、すみませんが、 Vậy thì, xin lỗi. あしたの 会議ですが、朝は しない、午後1時から 始めると 伝えて いただけませんか。 làm ơn truyền đạt lại giùm tôi là cuộc họp ngày mai buổi sáng không thực hiện, sẽ bắt đầu từ 1 giờ chiều. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. 伝えて おきます。 Tôi sẽ truyền đạt lại. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
IMCでございます。 Đây là công ty IMC. |
| B: |
ミラーですが。おはようございます。 Chào bạn Miller (chào buổi sáng). |
| A: |
あ、ミラーさん、おはようございます。 A, bạn Miller, xin chảo bạn. |
| B: |
あのう、鈴木さんは いらっしゃいますか。 Xin hỏi, bạn Suzuki có ở đây không ạ? |
| A: |
今、席を 外していますが……どうしましょうか。 Bây giờ bạn đó không có ở đây… Có vấn đề gì không ạ? |
| B: |
じゃ、これから グプタさんと そちらへ 行くから、しばらく 待っていて ください、と伝えて いただけませんか。 Làm ơn truyền đạt lại là từ giờ tôi và ông Gupta sẽ đến đó nên hãy đợi đó một chút được không? |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã biết rồi. |
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
IMCでございます。 Đây là công ty IMC. |
| B: |
あのう、ミラーですが、電車が 遅れて いるんです。 Um.. . Tôi là Miller. Tôi bị trễ chuyến xe điện. すみませんが、課長に 少しと 伝えて いただけませんか。 Xin lỗi, làm ơn truyền đạt lại với phó phòng là tôi sẽ đến trễ một chút được không ạ? |
| A: |
どのくらい遅れますか。 Bạn trễ khoảng bao lâu? |
| B: |
そうですね。 Đúng thế nhỉ. 10分、いいえ、20分ぐらい遅れると 思います。 Tôi nghĩ trễ khoảng 10 phút; không, khoảng 20 phút. |
| A: |
はい、そう 伝えて おきます。 Vâng, tôi sẽ truyền đạt lại như thế. |
| Đáp án c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おはようテレビでございます。 Đây là truyền hình chào buổi sáng. |
| B: |
木村いずみさんは いらっしゃいますか。 Bạn Kimura izumi có ở đây không ạ? |
| A: |
今、会議中ですが。 Bây giờ, đang họp. |
| B: |
何時に 終わりますか。 Sẽ kết thúc vào lúc mấy giờ? |
| A: |
失礼ですが、どなたですか。 Xin lỗi, bạn là ai vậy? |
| B: |
あ、すみません。 A, xin lỗi,. マイク・ミラーと 申しますが。 Tôi tên là Miker Miller. |
| A: |
ミラーさんですね。 Bạn Miller nhỉ. 会議は 5時までの 予定です。 Cộc họp dự định đến 5 giờ. 5時15分ごろには 戻ると 思います。 Tôi nghĩ tầm 5 giờ 15 sẽ quay lại. |
| B: |
じゃ、あとで もう一度 お電話しますと 伝えて いただけませんか。 Vậy thì, làm ơn truyền đạt lại là tôi sẽ gọi lai sau nhé. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. |
| B: |
よろしくお願いします。失礼します。 Nhờ vào anh, tôi xin thất lễ. |
| Đáp án c |








