1.
子( こ ) どもの とき、よく 母( はは ) に しかられました。
Lúc còn nhỏ tôi hay bị mẹ mắng.
2.
ラッシュの 電車( でんしゃ ) で 足( あし ) を 踏( ふ ) まれました。
Trên tàu điện vào giờ cao điểm tôi bị dẫm vào chân.
3.
法隆寺( ほうりゅうじ ) は 607年( ねん ) に 建( た ) てられました。
Chùa Horyu được xây vào năm 607.
1.
けさ 部長( ぶちょう ) に 呼( よ ) ばれました。
Sáng nay tôi bị trưởng phòng gọi lên.
出張( しゅっちょう ) の レポートの 書( か ) き方( かた ) に ついて 注意( ちゅうい ) されました。
…Tôi bị nhắc nhở về cách viết báo cáo công tác.
2.
…だれかに 傘( かさ ) を まちがえられたんです。
…Tôi bị ai đó cầm nhầm ô.
3.
また 新( あたら ) しい 星( ほし ) が 発見( はっけん ) されましたよ。
Lại có một ngôi sao mới được tìm thấy đấy.
4.
ことしの 世界( せかい ) こども会議( かいぎ ) は どこで 開( ひら ) かれますか。
Hội nghị trẻ em thế giới năm nay sẽ được tổ chức ở đâu?
…広島( ひろしま ) で 開( ひら ) かれます。
…Hội nghị được tổ chức ở Hiroshima.
5.
ビールは 麦( むぎ ) から 造( つく ) られます。
Bia được làm từ lúa mạch.
これは 原料( げんりょう ) の 麦( むぎ ) です。
Cái này là nguyên liệu lúa mạch.
…これが ビールに なるんですね。
Cái này trở thành bia nhỉ.
6.
ブラジルでは 何語( なにご ) が 使( つか ) われて いますか。
Ngôn ngữ nào được dùng ở Brazil?
…ポルトガル語( ご ) が 使( つか ) われて います。
…Tiếng Bồ Đào Nha được dùng.