Bài 37 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào nhóm chữ chỉ hoạt động nhóm, vệ sinh cá nhân, trạng thái vị giác và quy trình. Người học ghi nhớ chữ phức tạp xuất hiện trong y tế, thực phẩm và sinh hoạt, hỗ trợ đọc hiểu hướng dẫn sử dụng và mô tả thói quen.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỘI

カイ、エ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỰ

てら


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÌ

いけ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẠCH

いし

セキ、シャク、コク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DU

あぶら


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGUYÊN

はら

ゲン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÂU


Viết Hán tự
Reload Ẩn


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LẠI

たの、たのもしい、たよ

ライ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHÚ

そそ

チュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHIÊU

まね

ショウ


Luyện Tập

-A-

1.
はな
bức tranh về hoa
  
さかな
bức tranh về cá
  
動物どうぶつをかきます
vẽ tranh động vật
  
2.
ふるいおてら
chùa cổ
  
てら神社じんじゃ
ngôi chùa và đền thờ
  
てらてます
xây chùa
  
3.
ちいさいいけ
cái ao nhỏ
  
てらにわいけがあります
có cái ao nhỏ trong vườn của ngôi chùa
  
4.
石油せきゆ輸入ゆにゅうします
nhập khẩu dầu mỏ
  
ふね石油せきゆはこびます
vận chuyển dầu mỏ bằng thuyền
  
5.
ビールの原料げんりょう
nguyên liệu làm bia
  
原料げんりょう輸入ゆにゅうします
nhập khẩu nguyên liệu
  
6.
くるま輸出ゆしゅつします
xuất khẩu ô tô
  
製品せいひん輸出ゆしゅつします
xuất khẩu sản phẩm
  
7.
石油せきゆ輸入ゆにゅうします
nhập khẩu dầu mỏ
  
原料げんりょう輸入ゆにゅうします
nhập khẩu nguyên liệu
  
8.
どもをびます
gọi đứa bé
  
ははばれました
được mẹ gọi
  
9.
仕事しごとたのみます
nhờ vả công việc
  
むすめものたのみます
nhờ con gái mua đồ
  
10.
先生せんせい注意ちゅういされました
đã bị giáo viên nhắc nhở
  
近所きんじょひと注意ちゅういされました
đã bị hàng xóm nhắc nhở
  
11.
パーティーに招待しょうたいします
mời dự tiệc
  
友達ともだち招待しょうたいします
mời bạn bè
  

使い方

1.
イタリアへ勉強べんきょうきます。イタリア勉強べんきょうしたいです。
Tôi sẽ đến Ý để học hội họa. Tôi cũng muốn học cả tiếng Ý.
2.
京都きょうとてらきました。有名ゆうめいてらです。700年前ねんまえてられました。
Tôi đã đi đến ngôi chùa ở Kyoto. Là một ngôi chùa nổi tiếng. Được xây dựng vào trước năm 700.
3.
てら金色きんいろ建物たてものがあります。建物たてものまえいけがあります。
Có tòa nhà màu vàng ở chùa. Có cái ao trước tòa nhà.
4.
日本にほん石油せきゆ輸入ゆにゅうしています。石油せきゆはいろいろな製品せいひん原料げんりょうになります。
Nhật Bản đang nhập khẩu dầu mỏ. Dầu mỏ là nguyên liệu của nhiều sản phẩm.
5.
オーストラリアのにくやすくて、おいしいです。ですから、いろいろなくにへたくさんにく輸出ゆしゅつしています
Thịt của Úc vừa rẻ vừa ngon. Vì vậy, nó được xuất khẩu sang nhiều nước khác.
6.
先生せんせいばれて注意ちゅういされました。今日きょう宿題しゅくだいわすれましたから。
Tôi bị giáo viên gọi lên nhắc nhở. Bởi vì hôm nay tôi cũng quên bài tập về nhà.
7.
週末しゅうまつはいつも、友達ともだちをわたしのふね招待しょうたいして、パーティーをします。
Cuối tuần tôi thương mời bạn bè lên thuyền của tôi rồi tổ chức tiệc.
8.
ワインを友達ともだちたのます。友達ともだち仕事しごとはワインの輸入ゆにゅうです。
Tôi nhờ bạn mua rượu vang. Công việc của bạn tôi là nhập khẩu rượu vang.