List
|
絵 |
HỘI |
カイ、エ |
|
寺 |
TỰ |
てら ジ |
|
池 |
TRÌ |
いけ チ |
|
石 |
THẠCH |
いし セキ、シャク、コク |
|
油 |
DU |
あぶら ユ |
|
原 |
NGUYÊN |
はら ゲン |
|
輸 |
THÂU |
ユ |
|
呼 |
HÔ |
よぶ コ |
|
頼 |
LẠI |
たのむ、たのもしい、たよる ライ |
|
注 |
CHÚ |
そそぐ チュウ |
|
招 |
CHIÊU |
まねく ショウ |
Luyện Tập
-A-
1.
花の絵
bức tranh về hoa
魚の絵
bức tranh về cá
動物の絵をかきます
vẽ tranh động vật
2.
古いお寺
chùa cổ
お寺と神社
ngôi chùa và đền thờ
お寺を建てます
xây chùa
3.
小さい池
cái ao nhỏ
お寺の庭に池があります
có cái ao nhỏ trong vườn của ngôi chùa
4.
石油を輸入します
nhập khẩu dầu mỏ
船で石油を運びます
vận chuyển dầu mỏ bằng thuyền
5.
ビールの原料
nguyên liệu làm bia
原料を輸入します
nhập khẩu nguyên liệu
6.
車を輸出します
xuất khẩu ô tô
製品を輸出します
xuất khẩu sản phẩm
7.
石油を輸入します
nhập khẩu dầu mỏ
原料を輸入します
nhập khẩu nguyên liệu
8.
子どもを呼びます
gọi đứa bé
母に呼ばれました
được mẹ gọi
9.
仕事を頼みます
nhờ vả công việc
娘に買い物を頼みます
nhờ con gái mua đồ
10.
先生に注意されました
đã bị giáo viên nhắc nhở
近所の人に注意されました
đã bị hàng xóm nhắc nhở
11.
パーティーに招待します
mời dự tiệc
友達を招待します
mời bạn bè
使い方
1.
イタリアへ絵の勉強に行きます。イタリア語も勉強したいです。
Tôi sẽ đến Ý để học hội họa. Tôi cũng muốn học cả tiếng Ý.
2.
京都のお寺へ行きました。有名なお寺です。700年前に建てられました。
Tôi đã đi đến ngôi chùa ở Kyoto. Là một ngôi chùa nổi tiếng. Được xây dựng vào trước năm 700.
3.
お寺に金色の建物があります。建物の前に池があります。
Có tòa nhà màu vàng ở chùa. Có cái ao trước tòa nhà.
4.
日本は石油を輸入しています。石油はいろいろな製品の原料になります。
Nhật Bản đang nhập khẩu dầu mỏ. Dầu mỏ là nguyên liệu của nhiều sản phẩm.
5.
オーストラリアの肉は安くて、おいしいです。ですから、いろいろな国へたくさん肉を輸出しています
Thịt của Úc vừa rẻ vừa ngon. Vì vậy, nó được xuất khẩu sang nhiều nước khác.
6.
先生に呼ばれて、注意されました。今日も宿題を忘れましたから。
Tôi bị giáo viên gọi lên nhắc nhở. Bởi vì hôm nay tôi cũng quên bài tập về nhà.
7.
週末はいつも、友達をわたしの船に招待して、パーティーをします。
Cuối tuần tôi thương mời bạn bè lên thuyền của tôi rồi tổ chức tiệc.
8.
ワインを友達に頼みます。友達の仕事はワインの輸入です。
Tôi nhờ bạn mua rượu vang. Công việc của bạn tôi là nhập khẩu rượu vang.