|
Cấu trúc |
|
|
Nhóm I: |
|
| Giải thích | |
|
Động từ sau khi chia sang thể bị động được xem như động từ nhóm II: かかれます かかれる かかれない かかれて |
|
|
Cấu trúc |
|
|
N1 người は N2 người に Động từ bị động |
|
| Ý nghĩa | |
| N1 bị/được N2 V | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
N1 là chủ để của câu, N2 là chủ đề của hành vi được biểu thị bằng trợ từ に. Chủ thể của hành vi (N2 có thể là vật chuyển động như động vật, ô tô …) |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
先生は わたしを ほめました。 Cô giáo khen tôi.
→ 私は 先生に ほめられました。 → Tôi được cô giáo khen. |
| 2. |
母は わたしに 買い物を 頼みました。 Mẹ nhờ tôi mua đồ.
→ わたしは 母に 買い物を 頼まれました
。 → Tôi được mẹ nhờ đi mua đồ. |
| 3. |
わたしは 犬に かまれました。 Tôi bị chó cắn. |
|
Cấu trúc |
|
|
N1 người は N2 người に N3 を Động từ bị động |
|
| Ý nghĩa | |
| N1 bị/được N2 V | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
N2 thực hiện hành vi nào đó đối với vật N3 mà N1 sở hữu. Thường biểu thị hành vi gây phiền toái đối với chủ ngữ của câu. Không dùng thể này để bày tỏ sự cảm kích, biết ơn.
私は 友達に パソコンを 修理されました。 X 私は 友達に パソコンを 修理してもらいました。 O |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
弟が わたしの パソコンを 壊しました。 Em trai phá máy tính xách tay của tôi.
→ わたしは 弟に パソコンを 壊されました。 → Tôi bị em trai phá máy tính xách tay. |
| 2. |
わたしは 犬に 手を かまれました。 Tôi bị cho cắn ở tay. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Nói về sự vật, sự việc, hiện tượng gì đó được biết đến rộng rãi. |
| Ví dụ | |
| 1. |
フランスで 昔の日本の絵が 発見されました。 Bức tranh cổ của Nhật đã được phát hiện ra ở Pháp. |
| 2. |
A: 日本の電子製品は どこへ 輸出 されていますか。 A: Sản phẩm điện tử của Nhật được xuất khẩu đi đâu?
B: 世界中へ 輸出されています。 B: Được xuất khẩu đi khắp thế giới. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~から・で: bằng, từ ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
から:sản phẩm làm ra đã làm thay đổi tính chất, kết cấu của nguyên liệu ban đầu. Khi nhìn vào sản phẩm ta không biết được nguyên vật liệu ban đầu. で:nhìn vào sản phẩm biết ngay được nguyên vật liệu ban đầu. |
| Ví dụ | |
| 1. |
紙は 木から つくられます。 Giấy được làm ra từ gỗ. |
| 2. |
この机は 木で つくられます。 Cái bàn này được làm từ gỗ. |
| 3. |
A: ビールの原料は なんですか。 A: Nguyên liệu của bia là gì vậy?
B: ビールは むぎから つくられます。 B: Bia được làm ra từ lúa mạch. |
|
Cấu trúc |
|
| N1のN2 | |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | N1 và N2 đồng cách. Mang nghĩa chung là “N2 là N1”. |
| Ví dụ | |
| 1. |
ビールは むぎから つくられます。これが 原料の 麦です。 Bia được làm ra từ lúa mạch. Đây là lúa mạch nguyên liệu. |
| 2. |
ペットのいぬ chó nuôi むすこのハンス Hans con trai tôi |
例: 先生は わたしを 褒めました
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例: 女の 人が わたしに 道を 聞きました
Hoàn thành các câu sau:
1) 妹が わたしに 友達を 紹介しました⇒
2) 母は わたしに 買い物を 頼みました ⇒
3) クララさんは わたしに 歌舞伎に ついて 質問しました ⇒
4) 警官は わたしに ここに 車を 止めるなと 言いました ⇒
例: 弟が わたしの パソコンを 壊しました
Hoàn thành các câu sau:
1) 泥棒が わたしの カメラを とりました ⇒
2) 子どもが わたしの 服を 汚しました ⇒
3) 電車で 隣の 人が わたしの 足を 踏みました ⇒
4) 誰かが わたしの かばんを 持って 行きました ⇒
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)(課長)⇒
2)(彼女)⇒
3)(だれか)⇒
4)(犬)⇒
例: 作ります
Hoàn thành các câu sau:
1) 建てます ⇒
2) 発明します ⇒
3) 東京で 行います ⇒
4) 日本と 韓国で 開きます ⇒
例: いつ この お絵を かきましたか(江戸時代)
Hoàn thành các câu sau:
1) どこで 次の 会議を 開きますか(神戸) ⇒
2) いつ この 小説を 書きましたか(18世紀) ⇒
3) どこへ この 車を 輸出しますか(世界中) ⇒
4) 昔 何で 日本の 家を 作りましたか(木) ⇒
例: 世界中で この 歌を 歌って います
Hoàn thành các câu sau:
1) 中国や 日本などで 漢字を 使って います ⇒
2) ロシアで この 人形を 作って います ⇒
3) いろいろな 国の ことばに この 小説を 翻訳して います ⇒
4) サウジアラビアなどから 石油を 輸入して います ⇒




