例:
Đáp án b a高橋さんは{a. 遅刻 (b.) 残業}しました。それで、部長は 高橋さんを{(a.) しかりました b. しかられました}。
| A: |
高橋さん、何が あったんですか。 Bạn Takahashi, đã có chuyện gì với bạn vậy? |
| B: |
ええ、部長に しかられたんです。 Vâng, tôi bị Trưởng phòng la mắng. 残業するなと 言われたんです。 Bị nói về việc cấm tăng ca. |
| A: |
それは 大変でしたね。 Điều này vất vả nhỉ. |
| B: |
残業するなと 言われても、忙しいときは、しかたが ありませんよ。 Dù bị nói là cấm tăng ca nhưng khi bận thì không còn cách nào đấy. |
| A: |
そうですね。 Đúng thế nhỉ. |
| Đáp án b a |
1)
{a. 高橋 b. 渡辺}さんは 映画の チケットを もらいました。それで、{a. 高橋 b. 渡辺}さんを 映画に 誘いました。
| A: |
高橋さん、何が いいことが あったんですか。 Bạn Takahashi, có chuyện gì vui phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. 実は 渡辺さんに 映画に 誘われたんです。 Thú thật là tôi được bạn Watanabe mời đi xem phim/. |
| A: |
へえ。 Vậy à. |
| B: |
新しい韓国映画の チケットを もらったと 言っていました。 Đã nói là nhận được vé xem phim Hàn Quốc mới. |
| A: |
それは よかったですね。 Điều này tốt nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. |
| Đáp án b a |
2)
部長が 高橋さんを{a. 紹介 b. 招待}しました。高橋さんは 部長のうちへ{a. 行きます b. 行きません}。
| A: |
何かあったんですか。 Đã có chuyện gì vậy? |
| B: |
実は 部長の お宅に 招待されたんです。 Thú thật là tôi được mời về nhà Trưởng phòng. |
| A: |
へえ。 Vậy à. 森部長ですか。 Trưởng phòng Mori phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. あまり行きたくないんですけど……。 Nhưng tôi không muốn đi lắm……. |
| A: |
まあ、そんなことと 言わないで。 Thôi, đừng có nói chuyện như thế. きっと楽しいですよ。 Chắc chắn là vui mà. |
| B: |
うーん、そうですね・・・そうかもしれませんね。 Vâng, vậy nhỉ, không chừng là như thế. |
| Đáp án b a |
3)
部長は 高橋さんに アメリカで 新しい仕事を 始めろと{a. 言いました b. 言われました}。それで、高橋さんは{a. 出張 b. 転勤}します。
| A: |
いいことが あったんですか。 Đã có chuyện tốt phải không? |
| B: |
部長に 呼ばれたんです。 Được Trưởng phòng gọi. アメリカに 転勤です。 Chuyển công tác sang Mỹ. 新しい仕事を 頼まれたんですよ。 Được nhờ vả công việc mới đó. |
| A: |
へえ。 Vâng. すごいですね。 Tuyệt vời nhỉ. 何年ぐらいの 予定ですか。 Dự định mấy năm? |
| B: |
2年です。 2 năm. |
| A: |
そうですか。おめでとうございます。 Vậy à. Xin chúc mừng. 頑張ってください。 Hãy cố gắng nhé. |
| B: |
ええ、ありがとうございます。 Vâng, cảm ơn. |
| Đáp án a b |
4)
渡辺さんは 高橋さんに 結婚を{a. 申し込みました b. 申し込まれました}が、いっしょにアメリカへ 行きたくないと{a. 言いました b. 言われました}。
| A: |
何か あったんですか。 Đã có chuyện gì phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. 実は きのう渡辺さんに 結婚を 申し込んだんです。 Thú thật là hôm qua tôi đã cầu hôn với bạn Watanabe. いっしょに アメリカへ 行こうと 言ったんですが、行きたくないと 言われて……。 Và tôi nói là hãy cùng đi sang Mỹ nhưng mà bị nói là không muốn đi. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 残念でしたね。 Đáng tiếc nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. |
| A: |
また、きっと どこかに いい人が いますよ。 Chắc chắn sẽ lại có người tốt ở đâu đó thôi. |
| Đáp án b a |
例:
山田さん( ② )
| A: |
きょうは「海外旅行で 困ったこと」について、皆さんに お話を 聞きます。 Hôm nay tôi sẽ hỏi chuyện mọi người về [Điều khó khăn khi du lịch nước ngoài]. まず、山田さんです。 Trước tiên là bạn Yamada. 山田さんは 何か 問題が ありましたか。 Bạn Yamada đã gặp vấn đề gì? |
| B: |
ええ、わたしは 空港で 荷物を まちがえられたことが あります。 Vâng, tôi đã từng bị nhầm hành lý ở sân bay. いくら待っても、わたしの 荷物が 来ないから、 Chờ mãi mà hành lý của tôi vẫn không đến nên. おかしいなと 思ったんですよ。 Tôi đã nghĩ là kỳ lạ đấy. ほかの 人が まちがえて、持って 行って しまったんです。 Ai đó đã nhầm và đem đi mất rồi. |
| A: |
大変でしたね。 Vất vả nhỉ. すぐみつかりましたか。 Bạn đã tìm thấy ngay không? |
| B: |
いいえ、次の 日 空港から 連絡が あって、ホテルホテルまで 持って 来て くれました。 Không, ngày hôm sau có liên lạc từ sân bay, đã mang đến tận khách sạn cho tôi. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án ② |
1)
小川さん(____)
| A: |
小川さんは いかがですか。 Bạn Kogawa thì như thế nào? |
| C: |
わたしはね、とられたんですよ。 Tôi hả, tôi bị lấy trộm đấy. お金も カードもね。 Tiền cũng như là thẻ. |
| A: |
どこでですか。 Ở đâu vậy? |
| C: |
グループ旅行の 皆さんと パリで お買い物して「い」たとき。 Ở Pari, lúc mua sắm trong chuyến du lịch tập thể. いつもは 下着の 中に 入れて「い」るんだけど、 Tôi luôn để vào bên trong đồ lót nhưng mà. その 日は 小さいバッグに 入れて「い」たんですよ。 Ngày hôm đó tôi có để vào túi nhỏ đấy. それでね。とられて しまったんですよ。 Chuyện là thế đấy. Đã bị lấy cắp mất tiêu. |
| A: |
へえ、大変でしたね。 Vậy à, bạn đã vất vả nhỉ. |
| C: |
ええ、警察に 連絡したり、大使館へ行ったり、もうほんとうに。 Vâng, tôi nào là liên lạc cho cảnh sát, nào là đến Đại sứ quán, thật sự là đã mệt. でも、皆さん、とても 親切でした。 Nhưng mà, mọi người rất là tốt bụng. |
| Đáp án ④ |
2)
鈴木さん(____)
| A: |
鈴木さんは? Còn bạn Suzuki thì sao? |
| D: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. わたしは 道で 2人の 男に 上着の うしろが 汚れていると 言われたんです。 Bị 2 người đàn ông trên đường nói là phía sau áo khác bị dơ. それで、上着を 脱いだときに、かばんを とられました。 Vì thế khi tôi cởi áo khoác ra thì bị lấy trộm túi xách. |
| A: |
上着は 男たちに 汚されたんですね。 Áo khoác bị bọn con trai làm dơ nhỉ. |
| D: |
ええ、汚しておいて、親切なことを 言いながらとるんですね。 Vâng, làm dơ rồi vừa nói lời lịch sự vừa lấy trộm nhỉ. |
| A: |
気を つけなければなりませんね。 Bạn phải cẩn thận nhé. |
| D: |
ええ。 Vâng. そのときから、気を つけています。 Từ khi đó, tôi cẩn thận. それからは、特に 問題は ありません。 Sau đó thì không có vấn đề gì đặc biệt. |
| A: |
そうですか。皆さん、きょうは どうも ありがとうございました。 Vậy à. Mọi người, hôm nay cám ơn rất nhiều. これからも よく 気を つけて、楽しい 海外旅行を して ください。 Từ nay cũng chú ý, rồi tận hưởng chuyến du lịch nước ngoài vui vẻ nhé! |
| Đáp án ⑤ |
例:
聖徳太子が ( 607 )年に ( a )を( 建てた )。
| A: |
皆さん、この写真は 法隆寺です。 Mọi người, bức hình này là chùa Horyu. 奈良県にあります。 Nằm ở tỉnh Nara. |
| B: |
法隆寺?あ、聞いた ことが あります。 Chùa Horyu? A, tôi đã có nghe. 確か 木で 造られた 建物の 中で、世界で いちばん 古いですね。 Chắc chắn là cổ nhất trên thế giới trong những tòa nhà được xây bằng gỗ. |
| A: |
ええ、607年に 建てられました。 Vâng, được xây vào năm 607. 聖徳太子という 人が 造った お寺です。 Là ngôi chùa được người gọi là Thái tử Shotoku xây dựng. |
| Đáp án 607 a 建てた |
1)
鳥羽僧正が ( )年ぐらいまえに( )を( )。
| A: |
これは 900年ぐらい まえに かかれた 絵です。 Cái này là bức tranh đã vẽ cách đây 900 năm về trước. |
| B: |
いろいろな 動物が いろいろな ことを しています。 Nhiều loài động vật đang làm nhiều thứ khác nhau. 相撲を したり……おもしろいですね。 Chơi đấu vật … thú vị nhỉ. |
| A: |
ええ、日本で いちばん 初めに かかれた マンガだと 言われます。 Vâng, được xem là truyện tranh được vẽ đầu tiên nhất tại Nhật Bản. かいた人は 鳥羽僧正という 人です。 Người vẽ là người tên là ToBa Zojo. |
| B: |
へえ、すごいですね。 Ồ, tuyệt quá nhỉ. |
| Đáp án 900 c かいた |
2)
屋井先蔵が ( )年に( )を( )。
| A: |
皆さん、これは 何だと 思いますか。 Mọi người nghĩ đây là gì? |
| B: |
わかりません。 Tôi hả, tôi bị lấy trộm đấy. 箱ですか。 Không biết, cái hộp à? |
| A: |
これは 電池です。 Cái này là cục pin. わたしたちが 使っている 電池と同じものです。 Giống với pin mà chúng ta đang dùng. 日本で 発明されたんですよ。 Được phát minh ở Nhật Bản. |
| B: |
ほんとうですか。 Thật sao? |
| A: |
ええ、1887年に 屋井先蔵という人が 初めて 作りました。 Vâng, Người tên là Yai Sakizo đã tạo ra lần đầu tiên vào năm 1887. でも、そのとき、日本には 電池で 動く 製品が ありませんでしたから、全然 売れなかったんです。 Nhưng mà, lúc đó, ở Nhật Bản thì vì chưa có sản phẩm chạy bằng pin nên hoàn toàn không bán được. |
| B: |
へえ、電池があっても、製品がなかったんですか。 Ồ, dù có pin mà không có sản phẩm à. |
| Đáp án 1887 f 発明した |
3)
昔の人が( )年ぐらいまえに( )を( )。
| A: |
皆さん、これを 見て ください。 Mọi người, hãy xem cái này. 粘土で 作られた 人形です。 Là con búp bê được làm bằng đất sét. |
| B: |
おもしろい デザインですね、ピカソが 作ったんですか。 Có thiết kế thú vị nhỉ. Picaso đã làm ra à? |
| A: |
いいえ、これは 日本で 作られました。 Không, cái này được làm ở Nhật Bản. 4000年ぐらいまえの 人が 作ったんですよ。 Người cách đây 4000 năm về trước đã làm ra. |
| B: |
へえ、どんなときに 使われたんですか。 Ồ, được sử dụng trong lúc nào? |
| A: |
まだ よく わかりません。 Vẫn chưa biết rõ lắm. 子どもが 生まれるときや 病気になったとき、お葬式のときなど、いろいろな意見が あります。 Có nhiều ý kiến như là khi sinh con, khi bị bênh, khi có tang. |
| Đáp án 4000 d 作った |
4)
オランダの会社が( )世紀ごろに( )を( )。
| A: |
この お皿を 見て ください。 Hãy xem cái dĩa này. 「古伊万里」と 呼ばれる 物です。 Cái gọi là “Koimari” |
| B: |
きれいですね。 Đẹp nhỉ. いろいろな 色で 花や 鳥が かいて あって…。 Có vẽ hoa hay chim chóc với nhiều màu sắc. |
| A: |
ええ、17世紀ごろ 九州で 作られて、ヨーロッパに 輸出されました。 Vâng, được làm ở Kyushu tầm thế kỷ thứ 17 rồi được xuất khẩu sang châu Âu. |
| B: |
へえ、ヨーロッパに? Ồ, châu Âu? |
| A: |
ええ、オランダの会社が 輸入しました。 Vâng, Công ty Hà Lan đã nhập khẩu. とても 人気が あって、ヨーロッパの いろいろな 国の お城に 飾られました。 Rất được yêu thích nên được trang trí ở cung điện nhiều nước châu Âu. 今でも 見ることが できますよ。 Hiện tại cũng có thể thấy ấy. |
| Đáp án 17 b 輸入した |
| 見学場所 | トニー大阪工場 | 日時 |
3月15日(火) 10:00~11:00 |
| 製品 |
ドラポン:(例:猫)の形の ロボット |
||
| 生産台数 |
(①____)台/1か月 |
||
| 機能 |
1. いっしょに(②____) 2. 人の 仕事を(③____) 3. ことばを(④____) 4. 歌を(⑤____) |
||
| 特長 |
特に(⑥____)とお年寄りに人気が ある。 (⑦____)ができる ドラポンも ある。 |
||
|
皆さん、この工場では 有名な「ドラポン」が 作られています。 Chào mọi người, [Dorapon] nổi tiếng được chế tạo tại nhà máy này. ドラポンは 猫の 形の ロボットで、わたしたちの 会社「トニー」の 若いエンジニアが 考えました。 Dorapon được nghĩ ra bởi kỹ sư trẻ công ty [Tony] của chúng ta. この工場では、1か月に 300台ぐらい 作られています。 Nhà máy này được chế tạo khoảng 300 cái cho một tháng. 今、ドラポンは いろいろな所で 使われています。 Hiên nay, Dorapon được sử dụng ở nhiều nơi. 特に、小さいや お年寄りが いる家で、とても人気が あります。 Đặc biệt, là rất nổi tiếng ở gia đình có trẻ nhỏ hay người già. ドラポンは いろいろなことが できます。 Dorapon làm được rất nhiều việc. いっしょに 遊べるし、簡単な 仕事も 手伝えます。 Có thể đi chơi cùng hơn nữa có thể trợ giúp những công việc đơn giản. 体が 太いですから、スポーツは 上手では ありませんが、動き方が とてもかわいいと 言われます。 Người ta nói vì cơ thể mập nên thể thao thì không giỏi nhưng mà cách chuyển động rất dễ thương. それに、頭が よくて、教えれば、ことばを 覚えますから、 Thêm nữa, vì thông minh nếu chỉ dạy thì sẽ nhớ được ngôn ngữ nên. お話を したり、歌を 歌ったりします。 Vừa nói chuyện vừa hát được. いくら話しても、全然疲れませんから、お年寄りと 何回でも 同じ話が できます。 Dù nói chuyện bao nhiêu thì hoàn toàn không bị mệt nên có thể nói cùng một câu chuyện với người già. 今、ドラポンは 子どもと お年寄りの「いちばんの お友達」と と言われています。 Hiện nay, Dorapon được cho là [người bạn thân nhất] của bọn trẻ và người già. また、日本語の ほかに いろいろな ことばが 話せる ドラポンの 作られるように なって、外国へも 輸出されています。 Hơn nữa, đã có thể tạo ra Dorapon có thể nói nhiều thứ tiếng ngoài tiếng Nhật, cũng xuất khẩu ra nước ngoài. ドラポンで 世界は ひとつ…… Với Dorapon thế giới là một……. これが わたしたち、トニーの 夢です。 Đây là ước mơ của công ty Tony chúng ta. |
|
Đáp án
①300 ②遊ぶ ③手伝う ④覚える/話す ⑤歌う ⑥(小さい)子ども ⑦外国語/いろいろなことば |

