Câu 1
1. 何が 欲しいですか。どうしてですか。
Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là thích cái gì và tại sao?
例:
Đáp án:
a.休み (いそがしいです)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小山さん、お仕事は どうですか。 Chào bạn Koyama, công việc của bạn như thế nào? |
| B: |
毎日 忙しいですよ。 Bận rộn mỗi ngày đấy. 土曜日も 仕事、日曜日も 仕事。 Thứ bảy cũng làm việc; chủ nhật cũng làm việc nữa. ああ、休みが 欲しいです。 Tôi muốn có ngày nghỉ. |
| A: |
そうですか。大変ですね。 Vậy à, bạn vất vả nhỉ. |
| Đáp án: a.休み (忙しいです) |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ、小山さんの うちは にぎやかですね。 Wa, nhà của anh Koyama nhộn nhịp nhỉ. |
| B: |
ええ、子どもが 3人いますから。 Vâng, vì có 3 đứa con. でも、6人ぐらい子どもが 欲しいです。 Nhưng mà, tôi muốn có khoảng 6 đứa. |
| A: |
えっ、どうしてですか。 Hả…, Tại sao? |
| B: |
わたしは 兄弟が いません。 Tôi không có anh em. 両親と わたしだけでしたから、寂しかったです。 Chỉ có tôi và bố mẹ, nên rất cô đơn. にぎやかな家族が いいですよ。 Nên tôi thích gia đình nhộn nhịp đấy. |
| A: |
ふーん、そうですか。 Um… vậy à. |
| Đáp án: b.子ども (にぎやかな) |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
さあ、お茶を どうぞ。 Vâng, xin mời dùng trà ạ. |
| A: |
あ、いただきます。みんな、元気ですね。 A, xin nhận. Mọi người, khỏe nhỉ. |
| C: |
ええ。 Vâng. いつもうちの 中で 遊びますから、 Vì tôi thường chơi ở trong nhà thôi nên. 広い庭が 欲しいです。 Muống có khu vườn rộng. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: b.広い庭 (遊びます) |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
次郎君。 A, chào cậu Jiro. 来週、誕生日ですね。 Tuần sau là sinh nhật rồi nhỉ. どんなプレゼントが 欲しいですか。 Cháu muốn có quà như thế nào? |
| D: |
うーん、お金がいい。 Ừ, thích tiền. お金が 欲しいです。 Cháu muốn có tiền. |
| A: |
えっ。どうしてですか。 Uh, tại sao vậy? |
| D: |
友達と ディズニーランドへ 行きます。 Cháu đi đến Công viên giải trí Disney cùng với bạn. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: a.お金 (ディズニーランドへ 行きます) |
Câu 2
2. 田中さんは あなたの 友達です。あなたの 国へ 来ました。いっしょに どこへ 行きますか。
Tanaka là bạn của bạn. Đã đến nước của bạn. Cùng nhau đi đâu?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
田中さん、きょうは 何を しますか。 Tanaka, hôm nay bạn làm gì vậy? |
| B: |
そうですね。絵を 見たいです。 Để xem sao. Mình muốn xem tranh. |
| A: |
じゃ、美術館へ 行きましょう。 Vậy thì, chúng ta đi đến bảo tàng mỹ thuật nhé. 有名な 絵が たくさんありますから。 Vì có nhiều tranh nổi tiếng. |
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もう12時ですね。 Đã 12 giờ rồi nhỉ. 昼ごはんを 食べませんか。 Cùng đi ăn cơm trưa không? |
| B: |
ええ。 Vâng. |
| A: |
何が いいですか。 Bạn thích ăn cái gì? |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhì. 魚料理が 食べたいです。 Mình thích ăn món cá. |
| A: |
じゃ、おいしい魚料理の レストランが ありますよ。 Vậy thì, có nhà hàng món ăn cá ngon đấy. |
| Đáp án: c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
ああ、おいしかった。 Wa, ngon nhỉ. すてきな レストランですね。 Nhà hàng tuyệt vời nhỉ. |
| A: |
ええ、よかったですね。これから、どこへ 行きますか。 Vâng, tốt nhỉ. Từ giờ sẽ đi đâu? |
| B: |
ちょっと 散歩したいです。 Mình muốn đi dạo một chút. 古い町の 写真も 撮りたいです。 Cũng muốn chụp hình thành phố cổ nữa. |
| A: |
じゃ、ちょっと 散歩しましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng nhau đi dạo một chút. |
| Đáp án: e |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、お土産を 買いたいですが、 Um…, mình muốn mua quà tặng. 何が いいですか。 Cái nào thì được hả? |
| B: |
いろいろ ありますよ。 Có nhiều mà. 食べ物、シャツ、靴……。 Đồ ăn, quần áo, giầy ……. |
| A: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. すてきな シャツが 欲しいです。 Muốn có áo sơ mi tuyệt vời. |
| B: |
わかりました。 Đã biết rồi. じゃ、行きましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng đi nhé. |
| Đáp án: h |
4)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
のどが かわきましたね。 Mình đã khát nước rồi. 何か 飲みませんか。 Cùng uống gì đó không? |
| B: |
ええ、この 町の ビールは 有名ですね。 Vâng, bia của thành phố này nổi tiếng nhỉ. |
| A: |
黒いビールですね。 Bia màu đen ha. おいしいですよ。 Ngon đấy. |
| B: |
じゃ、黒いビールが 飲みたいです。 Vậy thì, mình muốn uống bia màu đen. |
| A: |
じゃ、行きましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng đi nhé. |
| Đáp án: f |
Câu 3
3. ミラーさんは どこへ 何を しに 行きますか。
Anh Miler đi đâu để làm gì?
例:
Đáp án: a ba.会議室 b.部長の 部屋
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
あ、ミラーさん、来週の出張ですが・・・。 A, anh Miller, về việc đi công tác tuần sau… |
| A: |
すみません。今から 会議に 行きます。 Xin lỗi, từ giờ tôi đi đến phòng họp. 11時まで 部長と 3階の 会議室に います。 Tôi ở phòng họp tầng 3 cùng trưởng phòng đến 11 giờ. |
| B: |
わかりました。じゃ、またあとで。 Tôi hiểu rồi. Vậy hẹn gặp sau. |
| Đáp án: a b |
1)
a.駅 b.空港
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
佐藤さん、これから 空港まで パワー電気の 人を 迎えに 行きます。 Chào bạn Sato, bây giờ tôi đi đến sân bay để đón người của công ty điện lực Power. |
| B: |
何時ごろ 帰りますか。 Khoảng mấy giờ bạn sẽ trở về ? |
| A: |
そうですね。 Để tôi xem. 1時ごろですね。 Khoảng 1 giờ nha. |
| B: |
わかりました。 Tôi đã hiểu rồi. 行っていらっしゃい。 Bạn hãy đi đi. |
| Đáp án: b a |
2)
a.カレー屋 b.喫茶店
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
今から 食事に 行きます。 Bây giờ, tôi đi ăn. |
| B: |
昼ごはんですか。 Ăn cơm trưa phải không? 遅いですね。 Trễ nhỉ. |
| A: |
きょうは ちょっと 忙しかったですから。 Hôm nay vì tôi hơi bận một chút. 近くの カレー屋へ 行きます。 Tôi sẽ đi đến tiệm cà ri gần đó. |
| B: |
わかりました。 Tôi đã biết rồi. 行っていらっしゃい。 Bạn hãy đi đi. |
| Đáp án: a b |
3)
a.ホテル b.海
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
5時ですね。 5 giờ rồi nhỉ. じゃ、失礼します。 Vậy thì, xin lỗi tôi xin phép về trước. |
| B: |
きょうは 早いですね。 Hôm nay, bạn về sớm nhỉ. |
| A: |
ええ、きょうは 友達 と約束が ありますから。 Vâng, vì hôm nay tôi có hẹn với bạn. ちょっと 泳ぎに 行きます。 Tôi đi bơi một chút. |
| B: |
えっ、どこへ? Hả, bạn đi đâu chứ? |
| A: |
ホテルの プールです。 Tôi đi đến hồ bơi của khách sạn. 駅の 前の 新しいホテルですよ。 Khách sạn mới nằm ở trước nhà ga đấy. |
| B: |
ああ、そうですか。 À, vậy à. じゃ、またあした。 Vậy thì, hẹn gặp lại vào ngày mai. |
| Đáp án: a b |
Câu 4
4. 日本人は あなたの 国へ 何を しに 来ましたか。
Người Nhật đã đến nước của bạn để làm gì?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、失礼ですが、日本の 方ですか。 Dạ, xin lỗi. Bạn là người Nhật phải không? |
| B: |
はい、そうです。 Vâng, đúng vậy. |
| A: |
旅行に 来ましたか。 Bạn đến để du lịch phải không? |
| B: |
いいえ、仕事です。 Không, tôi làm việc. 日本語を 教えに 来ました。 Tôi đến để dạy tiếng Nhật. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. どこで 教えますか。 Bạn dạy ở đâu vậy? |
| B: |
この 町の 学校で 子どもに 教えます。 Tôi dạy cho bọn trẻ ở trường học của thành phố này. |
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません、この町は 初めてですか。 Xin lỗi, thành phố này là lần đầu tiên bạn đến phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. |
| A: |
お仕事ですか。 Bạn đến do công việc phải không? |
| B: |
はい。わたしは 研究者です。 Vâng, tôi là nghiên cứu sinh. 美術の 研究に 来ました。 Tôi đến để nghiên cứu về mỹ thuật. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、旅行ですか。お仕事ですか。 Dạ, bạn đi du lịch hay là đến do công việc? |
| B: |
わたしは 音楽の 勉強に 来ました。 Tôi đến để học âm nhạc. |
| A: |
あ、学生ですか。 À, bạn là học sinh à? |
| B: |
ええ。 Vâng. この町に 有名な 先生が いますから、歌を 習います。 Vì có giáo viên nổi tiếng ở thành phố này nên tôi đến để học ca hát. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、失礼ですが、旅行ですか。 Dạ, xin lỗi. Bạn đi du lịch phải không? |
| B: |
いいえ、仕事です。 Không, tôi đến vì công việc. 旅行の 本を 書きたいですから、いろいろな 町を 見に 来ました。 Vì muốn viết sách về du lịch nên tôi đã đến để xem thành phố này. |
| A: |
何日ぐらいですか。 Bạn ở đây khoảng mấy ngày? |
| B: |
2週間です。 Tôi ở đây 2 tuần. 写真も たくさん撮りますから、……。 Vì cũng muốn chụp nhiều hình……. |
| A: |
じゃ、忙しいですね。 Vậy thì, bạn bận rộn nhỉ. |
| Đáp án: e |






