Bài 13 – Luyện nghe

Đoạn nghe liên quan đến mong muốn cá nhân và dự định sử dụng dịch vụ. Người học luyện nghe biểu thức muốn làm gì, muốn đi đâu, hoàn thành nhiệm vụ ghép nhân vật với kế hoạch hoặc mục đích, từ đó nâng cao khả năng nghe hiểu ý định đơn giản trong giao tiếp.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   (なに)が ()しいですか。どうしてですか。
Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là thích cái gì và tại sao?

(れい)

Đáp án:

a.(やす)み    (いそがしいです)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
小山(こやま)さん、お仕事(しごと)は どうですか。
Chào bạn Koyama, công việc của bạn như thế nào?
B:
毎日(まいにち) (いそが)しいですよ。
Bận rộn mỗi ngày đấy.
土曜日(どようび)も 仕事(しごと)日曜日(にちようび)も 仕事(しごと)
Thứ bảy cũng làm việc; chủ nhật cũng làm việc nữa.
ああ、(やす)みが ()しいです。
Tôi muốn có ngày nghỉ.
A:
そうですか。大変(たいへん)ですね。
Vậy à, bạn vất vả nhỉ.
  Đáp án:   a.(やす)み   ((いそが)しいです)

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
わあ、小山(こやま)さんの うちは にぎやかですね。
Wa, nhà của anh Koyama nhộn nhịp nhỉ.
B:
ええ、()どもが 3(にん)いますから。
Vâng, vì có 3 đứa con.
でも、6(にん)ぐらい()どもが ()しいです。
Nhưng mà, tôi muốn có khoảng 6 đứa.
A:
えっ、どうしてですか。
Hả…, Tại sao?
B:
わたしは 兄弟(きょうだい)が いません。
Tôi không có anh em.
両親(りょうしん)と わたしだけでしたから、(さび)しかったです。
Chỉ có tôi và bố mẹ, nên rất cô đơn.
にぎやかな家族(かぞく)が いいですよ。
Nên tôi thích gia đình nhộn nhịp đấy.
A:
ふーん、そうですか。
Um… vậy à.
  Đáp án:   b.()ども (にぎやかな)

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

C:
さあ、お(ちゃ)を どうぞ。
Vâng, xin mời dùng trà ạ.
A:
あ、いただきます。みんな、元気(げんき)ですね。
A, xin nhận. Mọi người, khỏe nhỉ.
C:
ええ。
Vâng.
いつもうちの (なか)で (あそ)びますから、
Vì tôi thường chơi ở trong nhà thôi nên.
(ひろ)(にわ)が ()しいです。
Muống có khu vườn rộng.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án:   b.(ひろ)(にわ) ((あそ)びます)

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
次郎(じろう)(くん)
A, chào cậu Jiro.
来週(らいしゅう)誕生日(たんじょうび)ですね。
Tuần sau là sinh nhật rồi nhỉ.
どんなプレゼントが ()しいですか。
Cháu muốn có quà như thế nào?
D:
うーん、お(かね)がいい。
Ừ, thích tiền.
(かね)が ()しいです。
Cháu muốn có tiền.
A:
えっ。どうしてですか。
Uh, tại sao vậy?
D:
友達(ともだち)と ディズニーランドへ ()きます。
Cháu đi đến Công viên giải trí Disney cùng với bạn.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án:   a.お(かね) (ディズニーランドへ ()きます)

Câu 2

2.   田中(たなか)さんは あなたの 友達(ともだち)です。あなたの (くに)へ ()ました。いっしょに どこへ ()きますか。
Tanaka là bạn của bạn. Đã đến nước của bạn. Cùng nhau đi đâu?

(れい)

Đáp án: a

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
田中(たなか)さん、きょうは (なに)を しますか。
Tanaka, hôm nay bạn làm gì vậy?
B:
そうですね。()を ()たいです。
Để xem sao. Mình muốn xem tranh.
A:
じゃ、美術館(びじゅつかん)へ ()きましょう。
Vậy thì, chúng ta đi đến bảo tàng mỹ thuật nhé.
有名(ゆうめい)な ()が たくさんありますから。
Vì có nhiều tranh nổi tiếng.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
もう12()ですね。
Đã 12 giờ rồi nhỉ.
(ひる)ごはんを ()べませんか。
Cùng đi ăn cơm trưa không?
B:
ええ。
Vâng.
A:
(なに)が いいですか。
Bạn thích ăn cái gì?
B:
そうですね。
Đúng rồi nhì.
魚料理(さかなりょうり)が ()べたいです。
Mình thích ăn món cá.
A:
じゃ、おいしい魚料理(さかなりょうり)の レストランが ありますよ。
Vậy thì, có nhà hàng món ăn cá ngon đấy.
  Đáp án: c

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
ああ、おいしかった。
Wa, ngon nhỉ.
すてきな レストランですね。
Nhà hàng tuyệt vời nhỉ.
A:
ええ、よかったですね。これから、どこへ ()きますか。
Vâng, tốt nhỉ. Từ giờ sẽ đi đâu?
B:
ちょっと 散歩(さんぽ)したいです。
Mình muốn đi dạo một chút.
(ふる)(まち)の 写真(しゃしん)も ()りたいです。
Cũng muốn chụp hình thành phố cổ nữa.
A:
じゃ、ちょっと 散歩(さんぽ)しましょう。
Vậy thì, chúng ta cùng nhau đi dạo một chút.
  Đáp án: e

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、お土産(みやげ)を ()いたいですが、
Um…, mình muốn mua quà tặng.
(なに)が いいですか。
Cái nào thì được hả?
B:
いろいろ ありますよ。
Có nhiều mà.
()(もの)、シャツ、(くつ)……。
Đồ ăn, quần áo, giầy …….
A:
そうですね。
Đúng rồi nhỉ.
すてきな シャツが ()しいです。
Muốn có áo sơ mi tuyệt vời.
B:
わかりました。
Đã biết rồi.
じゃ、()きましょう。
Vậy thì, chúng ta cùng đi nhé.
  Đáp án: h

4)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
のどが かわきましたね。
Mình đã khát nước rồi.
(なに)か ()みませんか。
Cùng uống gì đó không?
B:
ええ、この (まち)の ビールは 有名(ゆうめい)ですね。
Vâng, bia của thành phố này nổi tiếng nhỉ.
A:
(くろ)いビールですね。
Bia màu đen ha.
おいしいですよ。
Ngon đấy.
B:
じゃ、(くろ)いビールが ()みたいです。
Vậy thì, mình muốn uống bia màu đen.
A:
じゃ、()きましょう。
Vậy thì, chúng ta cùng đi nhé.
  Đáp án: f

Câu 3

3.   ミラーさんは どこへ (なに)を しに ()きますか。
Anh Miler đi đâu để làm gì?

(れい)

Đáp án: a b

a.会議室(かいぎしつ)     b.部長(ぶちょう)の 部屋(へや)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
あ、ミラーさん、来週(らいしゅう)出張(しゅっちょう)ですが・・・。
A, anh Miller, về việc đi công tác tuần sau…
A:
すみません。(いま)から 会議(かいぎ)に ()きます。
Xin lỗi, từ giờ tôi đi đến phòng họp.
11()まで 部長(ぶちょう)と 3(がい)の 会議室(かいぎしつ)に います。
Tôi ở phòng họp tầng 3 cùng trưởng phòng đến 11 giờ.
B:
わかりました。じゃ、またあとで。
Tôi hiểu rồi. Vậy hẹn gặp sau.
  Đáp án: a b

1)

a.(えき) b.空港(くうこう)  

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
佐藤(さとう)さん、これから 空港(くうこう)まで パワー電気(でんき)の (ひと)を (むか)えに ()きます。
Chào bạn Sato, bây giờ tôi đi đến sân bay để đón người của công ty điện lực Power.
B:
何時(なんじ)ごろ (かえ)りますか。
Khoảng mấy giờ bạn sẽ trở về ?
A:
そうですね。
Để tôi xem.
()ごろですね。
Khoảng 1 giờ nha.
B:
わかりました。
Tôi đã hiểu rồi.
()っていらっしゃい。
Bạn hãy đi đi.
  Đáp án: b a

2)

a.カレー() b.喫茶店(きっさてん)  

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(いま)から 食事(しょくじ)に ()きます。
Bây giờ, tôi đi ăn.
B:
(ひる)ごはんですか。
Ăn cơm trưa phải không?
(おそ)いですね。
Trễ nhỉ.
A:
きょうは ちょっと (いそが)しかったですから。
Hôm nay vì tôi hơi bận một chút.
(ちか)くの カレー()へ ()きます。
Tôi sẽ đi đến tiệm cà ri gần đó.
B:
わかりました。
Tôi đã biết rồi.
()っていらっしゃい。
Bạn hãy đi đi.
  Đáp án: a b

3)

a.ホテル b.(うみ)  

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
()ですね。
5 giờ rồi nhỉ.
じゃ、失礼(しつれい)します。
Vậy thì, xin lỗi tôi xin phép về trước.
B:
きょうは (はや)いですね。
Hôm nay, bạn về sớm nhỉ.
A:
ええ、きょうは 友達(ともだち) と約束(やくそく)が ありますから。
Vâng, vì hôm nay tôi có hẹn với bạn.
ちょっと (およ)ぎに ()きます。
Tôi đi bơi một chút.
B:
えっ、どこへ?
Hả, bạn đi đâu chứ?
A:
ホテルの プールです。
Tôi đi đến hồ bơi của khách sạn.
(えき)の (まえ)の (あたら)しいホテルですよ。
Khách sạn mới nằm ở trước nhà ga đấy.
B:
ああ、そうですか。
À, vậy à.
じゃ、またあした。
Vậy thì, hẹn gặp lại vào ngày mai.
  Đáp án: a b

Câu 4

4.   日本人(にほんじん)は あなたの (くに)へ (なに)を しに ()ましたか。
Người Nhật đã đến nước của bạn để làm gì?

(れい)

Đáp án: a

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、失礼(しつれい)ですが、日本(にほん)の (かた)ですか。
Dạ, xin lỗi. Bạn là người Nhật phải không?
B:
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
A:
旅行(りょこう)に ()ましたか。
Bạn đến để du lịch phải không?
B:
いいえ、仕事(しごと)です。
Không, tôi làm việc.
日本語(にほんご)を (おし)えに ()ました。
Tôi đến để dạy tiếng Nhật.
A:
そうですか。
Vậy à.
どこで (おし)えますか。
Bạn dạy ở đâu vậy?
B:
この (まち)の 学校(がっこう)で ()どもに (おし)えます。
Tôi dạy cho bọn trẻ ở trường học của thành phố này.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません、この(まち)は (はじ)めてですか。
Xin lỗi, thành phố này là lần đầu tiên bạn đến phải không?
B:
ええ。
Vâng.
A:
仕事(しごと)ですか。
Bạn đến do công việc phải không?
B:
はい。わたしは 研究者(けんきゅうしゃ)です。
Vâng, tôi là nghiên cứu sinh.
美術(びじゅつ)の 研究(けんきゅう)に ()ました。
Tôi đến để nghiên cứu về mỹ thuật.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: c

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、旅行(りょこう)ですか。お仕事(しごと)ですか。
Dạ, bạn đi du lịch hay là đến do công việc?
B:
わたしは 音楽(おんがく)の 勉強(べんきょう)に ()ました。
Tôi đến để học âm nhạc.
A:
あ、学生(がくせい)ですか。
À, bạn là học sinh à?
B:
ええ。
Vâng.
この(まち)に 有名(ゆうめい)な 先生(せんせい)が いますから、(うた)を (なら)います。
Vì có giáo viên nổi tiếng ở thành phố này nên tôi đến để học ca hát.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、失礼(しつれい)ですが、旅行(りょこう)ですか。
Dạ, xin lỗi. Bạn đi du lịch phải không?
B:
いいえ、仕事(しごと)です。
Không, tôi đến vì công việc.
旅行(りょこう)の (ほん)を ()きたいですから、いろいろな (まち)を ()に ()ました。
Vì muốn viết sách về du lịch nên tôi đã đến để xem thành phố này.
A:
何日(なんにち)ぐらいですか。
Bạn ở đây khoảng mấy ngày?
B:
週間(しゅうかん)です。
Tôi ở đây 2 tuần.
写真(しゃしん)も たくさん()りますから、……。
Vì cũng muốn chụp nhiều hình…….
A:
じゃ、(いそが)しいですね。
Vậy thì, bạn bận rộn nhỉ.
  Đáp án: e