Bài 02 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về các họ người Nhật phổ biến như 佐藤, 鈴木, 高橋, 田中…, giúp đọc danh thiếp, danh sách lớp và luyện hội thoại giới thiệu bản thân.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
名前なまえ HỌ( CÁCH GỌI TÊN NGƯỜI NHẬT)

Những họ thường gặp nhất của người Nhật

Từ vựng Nghĩa
佐藤さとう satou
鈴木すずき suzuki
高橋たかはし takahashi
田中たなか tanaka
渡辺わたなべ watanabe
伊藤いとう itou
中村なかむら nakamura
山本やまもと yamamoto
小林こばやし kobayashi
齋藤さいとう saitou
加藤かとう katou
吉田よしだ yoshida
山田やまだ yamada
佐々木ささき sasaki
松本まつもと matsumoto
山口やまぐち yamaguchi
木村きむら kimura
井上いのうえ inoue
阿部あべ abe
はやし hayashi

Chào hỏi
はじめまして
Hajime mashite
Trong công việc, khi lần đầu gặp nhau, người Nhật thường chào và tiến hành trao đổi danh thiếp

どうぞ よろしく おねがいします
dozou, yoroshiku onegaishimasu
Khi chuyển nhà đến một địa điểm mới, người Nhật thường đến chào hỏi hàng xóm và mang theo một món quà nhỏ để tặng như khăn tắm, xà phòng, bánh kẹo,v.v…(khi tặng quà cho người khác thường nói kèm theo câu này)