Bài 09 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn tập các chữ Hán về hoạt động giao tiếp như đọc, viết, nghe, nói, cùng các động từ sinh hoạt. Bài luyện giúp củng cố khả năng nhận diện chữ thường gặp trong nhật ký, hội thoại và mô tả hoạt động cá nhân.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

THƯ

viết; sự viết ➞sách

ショ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VĂN

nghe, hỏi

、きこえる

ブン、モン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỘC

đọc

ドク、トク、トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KIẾN

nhìn, xem

、みせる、みえる

ケン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THOẠI

nói chuyện

はな、はなし


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MÃI

mua

バイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHỞI

thức dậy, xảy ra; đánh thức, gây ra

きる、おこす、おこる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUY

về

かえ、かえ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỮU

bạn

とも

ユウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẠT

達là hậu tố chỉ số nhiều dùng cho người. Nhưng trường hợp từ 友達 không mang nghĩa

タツ


-A-

読み方

1.
手紙てがみきます
viết thư
  
2.
CDをきます
nghe CD
  
3.
新聞しんぶんみます
đọc báo
  
4.
テレビをます
xem ti vi
  
5.
電話でんわ
điện thoại
  
電話でんわをかけます
gọi điện thoại
  

使い方

1.
学生がくせい毎週まいしゅうレポートをます。先生せんせい毎月まいつきレポートます。
Sinh viên viết bản báo cáo mỗi tuần. Giáo viên đọc bản báo cáo mỗi tháng.
2.
友達ともだちにCDをりました。今晩こんばん部屋へやでCDをます。
Tôi đã mượn bạn CD. Tối nay tôi sẽ nghe CD ở nhà.
3.
A:きのうの新聞しんぶんはどこですか。
Tờ báo hôm qua ở đâu nhỉ?
    
B:テーブルのしたにありますよ。
Ở dưới bàn đấy.
4.
ワンさんは毎晩まいばんくに電話でんわをかけますから、おかねがありません。
Anh Wang mỗi tối đều gọi điện thoại về nước nên không có tiền.
5.
ミラーさんは毎晩まいばん、テレビをます。あまり新聞しんぶんません。
Anh Miller xem ti vi mỗi tối. Anh hiếm khi đọc báo.
6.
日曜日にちようび大阪城おおさかじょうきました。そして、さくらはなました。
Chủ nhật tôi đã đến lâu đài Osaka. Và rồi, tôi đã ngắm hoa anh đào.

-B-

読み方

1.
パンをいます
mua bánh mì
  
2.
6きます
thức dậy lúc 6 giờ
  
3.
かえります
về nhà lúc 7 giờ
  
4.
友達ともだち
bạn bè
  
大学だいがく友達ともだち
bạn Đại học
  
5.
います
gặp
  
友達ともだちいます
gặp bạn
  
6.
時々ときどき
thỉnh thoảng
  

使い方

1.
パソコンをました。そして、パソコンできました。
Tôi đã mua máy tính. Và rồi, tôi đã vẽ tranh bằng máy tính.
2.
きのう友達ともだちました。そして、いっしょにおさけみました。
Hôm qua tôi đã gặp bạn. Và rồi, đã cùng nhau đi uống rượu.
3.
よる、11にうちへかえました。
Tôi đã trở về nhà vào lúc 11 giờ khuya.
4.
今日きょう日曜日にちようびです。だから、10ました。
Hôm nay là chủ nhật. Vì vậy, tôi đã thức dậy vào lúc 10 giờ.
5.
時々ときどきえきでスポーツ新聞しんぶんます。そして、電車でんしゃなかみます。
Thỉnh thoảng, tôi mua báo thể thao ở nhà ga. Và tôi đọc trong tàu điện.