List
|
書 |
THƯ viết; sự viết ➞sách |
かく ショ |
|
聞 |
VĂN nghe, hỏi |
きく、きこえる ブン、モン |
|
読 |
ĐỘC đọc |
よむ ドク、トク、トウ |
|
見 |
KIẾN nhìn, xem |
みる、みせる、みえる ケン |
|
話 |
THOẠI nói chuyện |
はなす、はなし ワ |
|
買 |
MÃI mua |
かう バイ |
|
起 |
KHỞI thức dậy, xảy ra; đánh thức, gây ra |
あきる、おこす、おこる キ |
|
帰 |
QUY về |
かえる、かえす キ |
|
友 |
HỮU bạn |
とも ユウ |
|
達 |
ĐẠT 達là hậu tố chỉ số nhiều dùng cho người. Nhưng trường hợp từ 友達 không mang nghĩa |
タツ |
-A-
読み方
1.
手紙を書きます
viết thư
2.
CDを聞きます
nghe CD
3.
新聞を読みます
đọc báo
4.
テレビを見ます
xem ti vi
5.
電話
điện thoại
電話をかけます
gọi điện thoại
使い方
1.
学生は毎週レポートを書きます。先生は毎月レポート読みます。
Sinh viên viết bản báo cáo mỗi tuần. Giáo viên đọc bản báo cáo mỗi tháng.
2.
友達にCDを借りました。今晩、部屋でCDを聞きます。
Tôi đã mượn bạn CD. Tối nay tôi sẽ nghe CD ở nhà.
3.
A:きのうの新聞はどこですか。
Tờ báo hôm qua ở đâu nhỉ?
B:テーブルの下にありますよ。
Ở dưới bàn đấy.
4.
ワンさんは毎晩、国に電話をかけますから、お金がありません。
Anh Wang mỗi tối đều gọi điện thoại về nước nên không có tiền.
5.
ミラーさんは毎晩、テレビを見ます。あまり新聞を読みません。
Anh Miller xem ti vi mỗi tối. Anh hiếm khi đọc báo.
6.
日曜日に大阪城へ行きました。そして、桜の花を見ました。
Chủ nhật tôi đã đến lâu đài Osaka. Và rồi, tôi đã ngắm hoa anh đào.
-B-
読み方
1.
パンを買います
mua bánh mì
2.
6時に起きます
thức dậy lúc 6 giờ
3.
7時に帰ります
về nhà lúc 7 giờ
4.
友達
bạn bè
大学の友達
bạn Đại học
5.
会います
gặp
友達に会います
gặp bạn
6.
時々
thỉnh thoảng
使い方
1.
パソコンを買いました。そして、パソコンで絵を書きました。
Tôi đã mua máy tính. Và rồi, tôi đã vẽ tranh bằng máy tính.
2.
きのう友達に会いました。そして、いっしょにお酒を飲みました。
Hôm qua tôi đã gặp bạn. Và rồi, đã cùng nhau đi uống rượu.
3.
夜、11時にうちへ帰りました。
Tôi đã trở về nhà vào lúc 11 giờ khuya.
4.
今日は日曜日です。だから、10時に起きました。
Hôm nay là chủ nhật. Vì vậy, tôi đã thức dậy vào lúc 10 giờ.
5.
時々、駅でスポーツ新聞を買います。そして、電車の中で読みます。
Thỉnh thoảng, tôi mua báo thể thao ở nhà ga. Và tôi đọc trong tàu điện.