Bài 10 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào Kanji liên quan đến đồ uống, cửa hàng, hình ảnh và ngôn ngữ. Người học luyện viết chữ xuất hiện trong bảng hiệu, tài liệu học tập và hoạt động chụp ảnh, mở rộng khả năng đọc hiểu tài liệu cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÀ

trà

チャ、サ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỬU

rượu

さけ、さか

シュ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

sao chép; chụp ảnh

うつ、うつ

シャ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHÂN

sự thực

まん

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHỈ

giấy

かみ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ẢNH, ÁNH

chiếu, phản chiếu

うつ、うつ、はえる

エイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỌA, HOẠCH

hình vẽ, tranh vẽ, nét (chữ Hán)

ガ、カク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐIẾM

cửa hàng

みせ

テン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ANH

nước Anh, tiếng Anh; tài năng

エイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGỮ

ngôn ngữ; kể chuyện

かた、かたらう


-A-

読み方

1.
ちゃ
trà
  
中国ちゅうごくのおちゃ
trà của Trung Quốc
  
2.
さけ
rượu
  
日本にほんのおさけ
rượu Nhật Bản
  
3.
写真しゃしん
ảnh
  
旅行りょこう写真しゃしん
ảnh du lịch
  
4.
かみ
giấy
  
手紙てがみ
bức thư
  

使い方

1.
わたしは中国ちゅうごくちゃきです。中国ちゅうごくさけはあまりきじゃありません。
Tôi thích trà Trung Quốc. Không thích rượu Trung Quốc lắm.
2.
京都きょうときました。そして、たくさん写真しゃしんをとりました。
Tôi đã đi đến Kyoto. Và tôi đã chụp nhiều ảnh.
    
パソコンで友達ともだち京都きょうと写真しゃしんおくりました。
Tôi đã gửi ảnh ở Kyoto cho bạn bè bằng máy tính.
3.
をかきます。しろかみをください。
Tôi vẽ tranh. Hãy cho tôi giấy trắng.
4.
きのうは誕生日たんじょうびでした。どもにプレゼントと手紙てがみをもらいました。
Hôm qua là ngày sinh nhật. Tôi đã nhận được thư và quà từ con.
    
「おかあさん、いつもありがとう。」
Cảm ơn mẹ rất nhiều.

-B-

読み方

1.
映画えいが
phim
  
アメリカ映画えいが
phim Mỹ
  
2.
みせ
cửa hàng
  
たかみせ
cửa hàng đắt
  
やすみせ
cửa hàng rẻ
  
3.
英語えいご
Tiếng Anh
  
中国ちゅうごく
tiếng Trung Quốc
  
日本語にほんご
tiếng Nhật
  

使い方

1.
日曜日にちようび映画えいがました。それから喫茶店きっさてんでおちゃみました。
Tôi đã xem phim vào ngày chủ nhật. Sau đó đã uống trà ở quán giải khát.
    
よるはフランス料理りょうりみせばんごはんをべました。
Buổi tối tôi đã ăn tối tại quán ăn Pháp.
2.
イギリスの映画えいがます。英語えいご新聞しんぶんみます。
Xem phim Anh. Đọc báo tiếng Anh.
    
英語えいご勉強べんきょうです。
Học tiếng Anh.
3.
ミラーさんは日本語にほんご手紙てがみきます。日本語にほんご電話でんわをかけます。
Miller viết thư bằng tiếng Nhật. Gọi điện thoại bằng tiếng Nhật.
    
日本語にほんご仕事しごとをします。ミラーさんは日本語にほんご上手じょうずです。
Làm việc bằng tiếng Nhật. Miller giỏi tiếng Nhật.