List
|
茶 |
TRÀ trà |
チャ、サ |
|
酒 |
TỬU rượu |
さけ、さか シュ |
|
写 |
TÁ sao chép; chụp ảnh |
うつす、うつる シャ |
|
真 |
CHÂN sự thực |
まん シン |
|
紙 |
CHỈ giấy |
かみ シ |
|
映 |
ẢNH, ÁNH chiếu, phản chiếu |
うつす、うつる、はえる エイ |
|
画 |
HỌA, HOẠCH hình vẽ, tranh vẽ, nét (chữ Hán) |
ガ、カク |
|
店 |
ĐIẾM cửa hàng |
みせ テン |
|
英 |
ANH nước Anh, tiếng Anh; tài năng |
エイ |
|
語 |
NGỮ ngôn ngữ; kể chuyện |
かたる、かたらう ゴ |
-A-
読み方
1.
お茶
trà
中国のお茶
trà của Trung Quốc
2.
お酒
rượu
日本のお酒
rượu Nhật Bản
3.
写真
ảnh
旅行の写真
ảnh du lịch
4.
紙
giấy
手紙
bức thư
使い方
1.
わたしは中国のお茶が好きです。中国のお酒はあまり好きじゃありません。
Tôi thích trà Trung Quốc. Không thích rượu Trung Quốc lắm.
2.
京都へ行きました。そして、たくさん写真をとりました。
Tôi đã đi đến Kyoto. Và tôi đã chụp nhiều ảnh.
パソコンで友達に京都の写真を送りました。
Tôi đã gửi ảnh ở Kyoto cho bạn bè bằng máy tính.
3.
絵をかきます。白い紙をください。
Tôi vẽ tranh. Hãy cho tôi giấy trắng.
4.
きのうは誕生日でした。子どもにプレゼントと手紙をもらいました。
Hôm qua là ngày sinh nhật. Tôi đã nhận được thư và quà từ con.
「お母さん、いつもありがとう。」
Cảm ơn mẹ rất nhiều.
-B-
読み方
1.
映画
phim
アメリカ映画
phim Mỹ
2.
店
cửa hàng
高い店
cửa hàng đắt
安い店
cửa hàng rẻ
3.
英語
Tiếng Anh
中国語
tiếng Trung Quốc
日本語
tiếng Nhật
使い方
1.
日曜日に映画を見ました。それから喫茶店でお茶を飲みました。
Tôi đã xem phim vào ngày chủ nhật. Sau đó đã uống trà ở quán giải khát.
夜はフランス料理の店で晩ごはんを食べました。
Buổi tối tôi đã ăn tối tại quán ăn Pháp.
2.
イギリスの映画を見ます。英語の新聞を読みます。
Xem phim Anh. Đọc báo tiếng Anh.
英語の勉強です。
Học tiếng Anh.
3.
ミラーさんは日本語で手紙を書きます。日本語で電話をかけます。
Miller viết thư bằng tiếng Nhật. Gọi điện thoại bằng tiếng Nhật.
日本語で仕事をします。ミラーさんは日本語が上手です。
Làm việc bằng tiếng Nhật. Miller giỏi tiếng Nhật.