Bài 10 – 25 Bài Đọc Hiểu – 美術館

Đoạn đọc mô tả bố cục phòng và vị trí đồ vật. Người học luyện xác định vị trí tương đối, đọc hiểu hướng chỉ định và phân tích cách tổ chức không gian dựa vào mô tả chi tiết về sự sắp xếp đồ đạc.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

ちず
地図
bản đồ
map
ヨーロッパ
châu Âu
Europe
まんなか
真ん中
chính giữa
center
グラス
chiếc li
glass
でも
nhưng
but
ピアノ
đàn piano
piano
そば
cạnh, bên cạnh
by, nearby
mắt
eye
くも
mây
cloud
かわ
dòng sông
river

Đọc hiểu

美術館びじゅつかん

昨日きのう 友達ともだちと 「みんなの 美術館びじゅつかん」へ きました。 おもしろい が たくさん ありました。

1. まどの ちかくに おとこの ひとと おんなの ひとが います。 おんなの ひとの うしろに 地図ちずが あります。 ヨーロッパの 地図ちず です。

2. の なかに まちが あります。 まちの ひだりに おとこの ひとが、みぎに おんなの ひとが います。 まちの みぎの うえに が あります。 なかに おとこの ひとと おんなの ひとがいます。 この おんなの ひとは おとこの ひとの おくさんです。

3. テーブルの うえに 果物くだものや ナイフや グラスが あります。 でも、 ワインは ありません。

4. ピアノの うえに はなが あります。 ピアノの まえに おんなの ひとがいます。 おんなの ひとの そばに ねこがいます。 ねこは が ありますが、おんなの ひとは が あります。

5. たかい やまが あります。 やまの うえに しろい くもが あります。 やまと やまの あいだに かわが あります。 かわの ちかくに さくらの が たくさん あります。 minna 25 bai doc hieu Bai 10 - 1

Đáp Án & Dịch

美術館びじゅつかん

Bảo tàng Mỹ thuật.

昨日きのう 友達ともだちと 「みんなの 美術館びじゅつかん」へ きました。
Hôm qua tôi đã cùng người bạn đi đến ”Bảo tàng mỹ thuật cho mọi người”.
おもしろい が たくさん ありました。
Có rất nhiều tranh thú vị.

1. まどの ちかくに おとこの ひとと おんなの ひとが います。
Ở gần cửa số có người đàn ông và người phụ nữ.
おんなの ひとの うしろに 地図ちずが あります。
Đằng sau người phụ nữ có bản đồ.
ヨーロッパの 地図ちず です。
Là bản đồ Châu Âu.

2. の なかに まちが あります。
Ở chính giữa bức tranh có một khu phố.
まちの ひだりに おとこの ひとが、みぎに おんなの ひとが います。
Bên trái khu phố có người đàn ông, ở bên phải có người phụ nữ.
まちの みぎの うえに が あります。
Phía trên bên phải khu phố có cái cây.
なかに おとこの ひとと おんなの ひとがいます。
Trong cây có người đàn ông và người phụ nữ.
この おんなの ひとは おとこの ひとの おくさんです。
Người phụ nữ này là vợ của người đàn ông.

3. テーブルの うえに 果物くだものや ナイフや グラスが あります。
Trên bàn có hoa quả, dao và ly thủy tinh.
でも、 ワインは ありません。
Nhưng mà, rượu vang thì không có.

4. ピアノの うえに はなが あります。
Trên đàn Piano có hoa.
ピアノの まえに おんなの ひとがいます。
Trước đàn Piano có người phụ nữ.
おんなの ひとの そばに ねこがいます。
Bên cạnh người phụ nữ có con mèo.
ねこは が ありますが、おんなの ひとは が あります。
Con mèo thì có mắt nhưng người phụ nữ thì không có mắt.

5. たかい やまが あります。
Có ngọn núi cao.
やまの うえに しろい くもが あります。
Trên ngọn núi có những đám mây trắng.
やまと やまの あいだに かわが あります。
Giữa hai ngọn núi có một dòng sông.
かわの ちかくに さくらの が たくさん あります。
Bên cạnh dòng sông có rất nhiều cây hoa anh đào.
minna 25 bai doc hieu Bai 10 - 1

Đáp án: A(4)  B(5)  C(3)  D(2)  E(-)