List
|
明 |
MINH sáng, rõ ràng, trong sạch |
あかるい、あかり、あかるむ、あからむ、あきらか、あける、あく、あくる、あかす</b メイ、ミョウ |
|
暗 |
ÁM tối, ngầm |
くらい アン |
|
広 |
QUẢNG rộng |
ひろい、ひろまる、ひろめる、ひろがる、ひろげる コウ |
|
多 |
ĐA nhiều |
おおい タ |
|
少 |
THIỂU ít |
すこし、すくない ショウ |
|
長 |
TRƯỜNG dài; trưởng, đứng đầu |
ながい チョウ |
|
短 |
ĐOẢN ngắn |
みじかい タン |
|
悪 |
ÁC xấu, nguy hại, lỗi, ác |
わるい アク、オ |
|
重 |
TRỌNG nặng |
あもい、かさねる、かさなる、え ジュウ、チョウ |
|
軽 |
KHINH nhẹ |
かるい、かろやか ケイ |
|
早 |
TẢO sớm |
はやい、はやめる、はやまる ソウ、サッ |
-A-
読み方
1.
明るい部屋
căn phòng sáng sủa
暗い部屋
căn phòng tối
2.
広い店
quán rộng
3.
人が多い
nhiều người
人が少ない
ít người
4.
少しタイ語がわかります
biết một chút tiếng Thái
使い方
1.
きのう、レストランで晩ごはんを食べました。広くて、明るい店でした。
Hôm qua tôi đã ăn tối tại nhà hàng. Đó là một nhà hàng vừa rộng vừa sáng sủa.
でも、わたしはもう少し暗い店のほうが好きです。
Nhưng tôi thích quán tối hơn một chút.
2.
晩ごはんの前に、少しビールを飲みます。お酒が好きです。
Tôi uống một chút bia trước khi ăn tối. Tôi thích bia rượu.
3.
友達と花見に行きました。とてもきれいでした。でも、人が多かったです。
Tôi đã đi ngắm hoa anh đào cùng với bạn bè. Rất đẹp. Nhưng đông người.
4.
わたしの町は車が多くて、緑が少ないです。あまり好きじゃありません。
Thành phố của tôi có nhiều xe ô tô và ít cây xanh. Tôi không thích lắm.
-B-
読み方
1.
長い手紙
bức thư dài
短い手紙
bức thư ngắn
2.
悪い友達
bạn xấu
3.
重いかばん
cặp nặng
軽いかばん
cặp nhẹ
4.
時間が早い
thời gian trôi nhanh
早く帰ります
về nhà sớm
5.
強いお酒
rượu có nồng độ mạnh
使い方
1.
わたしは髪が長いです。姉は短いです。どちらが好きですか。
Tôi tóc dài. Chị gái tôi thích tóc ngắn. Bạn thích kiểu nào?
2.
わたしのパソコンは調子が悪いです。新しいパソコンを買わなければなりません。
Máy tính tôi có vấn đề. Tôi phải mua cái mới.
3.
このかばんは少し重いです。旅行の前に、もう少し軽いかばんを買いたいです。
Cái cặp này hơi nặng. Trước khi đi du lịch tôi muốn mua cái nhẹ hơn một chút.
4.
今日は妻の誕生日ですから、早く帰ります。
Hôm nay là sinh nhật của vợ, nên tôi sẽ về sớm.