Bài 13 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện củng cố nhóm Kanji mô tả mức độ, đặc tính và so sánh. Người học luyện viết chữ biểu thị sáng – tối, nhiều – ít, dài – ngắn, giúp mô tả sự vật chi tiết và chính xác hơn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

MINH

sáng, rõ ràng, trong sạch

あかるい、あかり、あかるむ、あからむ、あきらか、あける、あ、あくる、あかす</b

メイ、ミョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÁM

tối, ngầm

くら

アン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUẢNG

rộng

ひろ、ひろまる、ひろめる、ひろがる、ひろげる

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐA

nhiều

おお


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THIỂU

ít

すこ、すくない

ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRƯỜNG

dài; trưởng, đứng đầu

なが

チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐOẢN

ngắn

みじか

タン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÁC

xấu, nguy hại, lỗi, ác

わる

アク、オ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRỌNG

nặng

あも、かさねる、かさなる、え

ジュウ、チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHINH

nhẹ

かる、かろやか

ケイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẢO

sớm

はや、はやめる、はやまる

ソウ、サッ


-A-

読み方

1.
あかるい部屋へや
căn phòng sáng sủa
  
くら部屋へや
căn phòng tối
  
2.
ひろみせ
quán rộng
  
3.
ひとおお
nhiều người
  
ひとすくない
ít người
  
4.
すこしタイがわかります
biết một chút tiếng Thái
  

使い方

1.
きのう、レストランでばんごはんをべました。ひろくてあかるい店でした。
Hôm qua tôi đã ăn tối tại nhà hàng. Đó là một nhà hàng vừa rộng vừa sáng sủa.
    
でも、わたしはもうすこくらみせのほうがきです。
Nhưng tôi thích quán tối hơn một chút.
2.
ばんごはんのまえに、すこビールをみます。おさけきです。
Tôi uống một chút bia trước khi ăn tối. Tôi thích bia rượu.
3.
友達ともだち花見はなみきました。とてもきれいでした。でも、ひとおおかったです。
Tôi đã đi ngắm hoa anh đào cùng với bạn bè. Rất đẹp. Nhưng đông người.
4.
わたしのまちくるまおおくてみどりすくないです。あまりきじゃありません。
Thành phố của tôi có nhiều xe ô tô và ít cây xanh. Tôi không thích lắm.

-B-

読み方

1.
なが手紙てがみ
bức thư dài
  
みじか手紙てがみ
bức thư ngắn
  
2.
わる友達ともだち
bạn xấu
  
3.
おもいかばん
cặp nặng
  
かるいかばん
cặp nhẹ
  
4.
時間じかんはや
thời gian trôi nhanh
  
はやかえります
về nhà sớm
  
5.
つよいおさけ
rượu có nồng độ mạnh
  

使い方

1.
わたしはかみながです。あねみじかです。どちらがきですか。
Tôi tóc dài. Chị gái tôi thích tóc ngắn. Bạn thích kiểu nào?
2.
わたしのパソコンは調子ちょうしわるです。あたらしいパソコンをわなければなりません。
Máy tính tôi có vấn đề. Tôi phải mua cái mới.
3.
このかばんはすこおもです。旅行りょこうまえに、もうすこかるかばんを買いたいです。
Cái cặp này hơi nặng. Trước khi đi du lịch tôi muốn mua cái nhẹ hơn một chút.
4.
今日きょうつま誕生日たんじょうびですから、はやかえります。
Hôm nay là sinh nhật của vợ, nên tôi sẽ về sớm.