Bài 16 – Luyện Chữ Hán

Người học rèn chữ Hán về hành động, ý nghĩ, kết thúc và ngôn ngữ. Bài luyện giúp phân biệt chữ khó, ghi nhớ cấu tạo và ứng dụng khi mô tả trạng thái, hoạt động và sự kết thúc của sự việc.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIÁNG

xuống; thả xuống, dỡ xuống; rơi (mưa, v.v…)

りる、おろす、ふ

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

suy nghĩ, cho rằng, phỏng đoán

おも


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẨM

ngủ

、ねかす

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHUNG

kết thúc

わる、おえる

シュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGÔN

nói

、こと

ゲン、ゴン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRI

hiểu, biết


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỘNG

chuyển động

うご、うごかす

ドウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỒNG

giống, cùng

おな

ドウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HÁN

Hán (chữ, vương triều Hán)

カン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỰ

chữ

あざ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHƯƠNG

cách, phương pháp, phương hướng; người (cách nói lịch sự)

かた

ホウ


-A-

読み方

1.
あめります
mưa rơi
  
2.
電車でんしゃります
xuống tàu điện
  
3.
かれないとおもいます
tôi nghĩ anh ấy sẽ không tới
  
4.
12ました
đã đi ngủ vào lúc 12 giờ
  
5.
夏休なつやすみがわりました
kì nghỉ hè đã kết thúc
  
6.
かれに「さようなら」といました
tôi đã nói "chào tạm biệt" với anh ấy
  
7.
はなし
câu chuyện
  
ながはなし
câu chuyện dài
  
8.
友達ともだちはなします
nói chuyện với bạn bè
  

使い方

1.
午後ごごあめおもます。だから、かさってきます。
Tôi nghĩ buổi chiều trời sẽ mưa. Vì vậy tôi sẽ mang theo ô.
2.
先生せんせいはなました。わたしはさくら大学だいがくきたいとました。
Tôi đã nói chuyện với giáo viên. Tôi đã nói rằng tôi muốn đi học đại học Sakura.
3.
ワット先生せんせいはなしはおもしろいです。勉強べんきょうきになりました。
Câu chuyện của thầy Watt thú vị. Tôi đã thích việc học.
4.
A:みなさん、つぎえきますよ。
Mọi người, xuống tàu ở ga tiếp theo đấy nhé.
    
B:あ、山田やまださんがいます。山田やまださん、きてください。
A, Yamada đang ngủ. Yamada, hãy thức dậy.

-B-

読み方

1.
っています
biết
  
りません
không biết
  
2.
うごきます
vận động
  
自動車じどうしゃ
xe hơi
  
動物どうぶつ
động vật
  
3.
おな名前なまえ
giống tên
  
おな学校がっこう
cùng trường
  
4.
漢字かんじ
chữ Hán
  
漢字かんじきます
viết chữ Hán
  
5.
あのかたっていますか
Bạn có viết vị kia không?
  
6.
パソコンの使つかかた
cách sử dụng máy tính
  

使い方

1.
A:さくら大学だいがくっていますか。
Bạn có biết đại học Sakura không?
    
B:いいえ、ません。どこにありますか。
Không, tôi không biết. Nó ở đâu vậy?
2.
このくるま電気でんき自動車じどうしゃです。すこたかいですが、とてもしずかです。
Xe ô tô này là xe ô tô điện. Mặc dù giá hơi đắt nhưng rất yên tĩnh.
3.
A:山川やまかわさんにこのチョコレートをもらいました。
Tôi đã nhận sô cô la này từ Yamakawa.
    
B:あ、わたしもおなチョコレートをもらいました。
A, tôi cũng đã nhận sô cô la giống như vậy.
4.
ひろ北海道ほっかいどう動物どうぶつといっしょにみたいです。
Tôi muốn sống cùng với động vật tại vùng Hokkaido rộng lớn.
5.
このほん漢字かんじかたかた使つかかた勉強べんきょうしました。
Tôi đã học cách sử dụng, cách viết, cách đọc Kanji ở quyển sách này.