List
|
降 |
GIÁNG xuống; thả xuống, dỡ xuống; rơi (mưa, v.v…) |
おりる、おろす、ふる コウ |
|
思 |
TƯ suy nghĩ, cho rằng, phỏng đoán |
おもう シ |
|
寝 |
TẨM ngủ |
ねる、ねかす シン |
|
終 |
CHUNG kết thúc |
おわる、おえる シュウ |
|
言 |
NGÔN nói |
いう、こと ゲン、ゴン |
|
知 |
TRI hiểu, biết |
しる チ |
|
動 |
ĐỘNG chuyển động |
うごく、うごかす ドウ |
|
同 |
ĐỒNG giống, cùng |
おなじ ドウ |
|
漢 |
HÁN Hán (chữ, vương triều Hán) |
カン |
|
字 |
TỰ chữ |
あざ ジ |
|
方 |
PHƯƠNG cách, phương pháp, phương hướng; người (cách nói lịch sự) |
かた ホウ |
-A-
読み方
1.
雨が降ります
mưa rơi
2.
電車を降ります
xuống tàu điện
3.
彼は来ないと思います
tôi nghĩ anh ấy sẽ không tới
4.
12時に寝ました
đã đi ngủ vào lúc 12 giờ
5.
夏休みが終わりました
kì nghỉ hè đã kết thúc
6.
彼に「さようなら」と言いました
tôi đã nói "chào tạm biệt" với anh ấy
7.
話
câu chuyện
長い話
câu chuyện dài
8.
友達と話します
nói chuyện với bạn bè
使い方
1.
午後、雨が降ると思います。だから、傘を持って行きます。
Tôi nghĩ buổi chiều trời sẽ mưa. Vì vậy tôi sẽ mang theo ô.
2.
先生と話しました。わたしはさくら大学へ行きたいと言いました。
Tôi đã nói chuyện với giáo viên. Tôi đã nói rằng tôi muốn đi học đại học Sakura.
3.
ワット先生の話はおもしろいです。勉強が好きになりました。
Câu chuyện của thầy Watt thú vị. Tôi đã thích việc học.
4.
A:皆さん、次の駅で降りますよ。
Mọi người, xuống tàu ở ga tiếp theo đấy nhé.
B:あ、山田さんが寝ています。山田さん、起きてください。
A, Yamada đang ngủ. Yamada, hãy thức dậy.
-B-
読み方
1.
知っています
biết
知りません
không biết
2.
動きます
vận động
自動車
xe hơi
動物
động vật
3.
同じ名前
giống tên
同じ学校
cùng trường
4.
漢字
chữ Hán
漢字を書きます
viết chữ Hán
5.
あの方を知っていますか
Bạn có viết vị kia không?
6.
パソコンの使い方
cách sử dụng máy tính
使い方
1.
A:さくら大学を知っていますか。
Bạn có biết đại học Sakura không?
B:いいえ、知りません。どこにありますか。
Không, tôi không biết. Nó ở đâu vậy?
2.
この車は電気自動車です。少し高いですが、とても静かです。
Xe ô tô này là xe ô tô điện. Mặc dù giá hơi đắt nhưng rất yên tĩnh.
3.
A:山川さんにこのチョコレートをもらいました。
Tôi đã nhận sô cô la này từ Yamakawa.
B:あ、わたしも同じチョコレートをもらいました。
A, tôi cũng đã nhận sô cô la giống như vậy.
4.
広い北海道で動物といっしょに住みたいです。
Tôi muốn sống cùng với động vật tại vùng Hokkaido rộng lớn.
5.
この本で漢字の読み方書き方や使い方を勉強しました。
Tôi đã học cách sử dụng, cách viết, cách đọc Kanji ở quyển sách này.