1.
朝( あさ ) ジョギングを して、シャワーを 浴( あ ) びて、会社( かいしゃ ) へ 行( い ) きます。
Buổi sáng tôi chạy bộ, tắm, rồi đến công ty.
2 .
コンサートが 終( お ) わってから、レストランで 食事( しょくじ ) しました。
Sau khi buổi hòa nhạc kết thúc, tôi đi ăn ở nhà hàng.
3 .
大阪( おおさか ) は 食( た ) べ物( もの ) が おいしいです。
4 .
この 部屋( へや ) は 広( ひろ ) くて、明( あか ) るいです。
Căn phòng này vừa rộng vừa sáng.
1.
きのう 何( なに ) を しましたか。
Hôm qua anh/chị (đã) làm gì?
…図書館( としょかん ) へ 行( い ) って、本( ほん ) を 借( か ) りて、それから 友達( ともだち ) に 会( あ ) いました。
…Tôi đi thư viện, mượn sách, sau đó đi gặp bạn.
2.
大学( だいがく ) まで どうやって 行( い ) きますか。
(Chúng ta) đến trường đại học bằng cách nào?
…京都駅( きょうとえき ) から 16番( ばん ) の バスに 乗( の ) って、大学前( だいがくまえ ) で 降( ふ ) ります。
…(Chúng ta) lên xe buýt số 16 từ ga Kyoto, rồi xuống ở điểm đỗ trước trường Đại Học.
3.
今( いま ) から 大阪城( おおさかじょう ) を 見学( けんがく ) しますか。
Tham quan lâu đài Osaka từ bây giờ à?
…いいえ。昼( ひる ) ごはんを 食( ta
) べてから、見学( けんがく ) します。
…Không, sẽ tham quan sau khi ăn trưa.
4.
…あの 髪( かみ ) が 長( なが ) い 人( ひと ) です。
5.
太郎( たろ ) ちゃんの 自転車( じてんしゃ ) は どれですか。
Chiếc xe đạp của bé Taro là chiếc nào vậy?
…あの 青( あお ) くて、新( あたら ) しい 自転車( じてんしゃ ) です。
…Là chiếc xe đạp mới màu xanh.
6.
奈良( なら ) は どんな 町( まち ) ですか。
Nara là thành phố như thế nào?
…静( しず ) かで、きれいな 町( まち ) です。
…Là thành phố yên tĩnh và đẹp.
7.
…カリナさんです。 インドネシア人( じん ) で、富士大学( ふじだいがく ) の 留学生( りゅうがくせい ) です。
…Là chị Karina. Chị ấy là người Indonesia, và là sinh viên của Trường Đại học Fuji.