List
|
形 |
HÌNH |
かた、かたち ケイ、ギョウ |
|
品 |
PHẨM |
しな ヒン |
|
力 |
LỰC |
ちから リョク、リキ |
|
熱 |
NHIỆT |
あつい ネツ |
|
心 |
TÂM |
こころ シン |
|
経 |
KINH |
へる ケイ、キョウ |
|
景 |
CẢNH |
ケイ |
|
色 |
SẮC |
いろ ショク、シキ |
|
眠 |
MIÊN |
ねむる、ねむい ミン |
|
説 |
THUYẾT |
とく セツ、ゼイ |
|
選 |
TUYỂN |
えらぶ セン |
|
通 |
THÔNG |
とおる、とおす、かよう ツウ、ツ |
Luyện Tập
-A-
1.
きれい形
hình dáng đẹp
形がいいです
hình dáng đẹp
2.
このデパートは品物が多いです
cửa hàng bách hóa này có nhiều hàng hóa
3.
力があります
có sức mạnh
力が強いです
sức lực mạnh mẽ
4.
熱があります
bị sốt
熱が高いです
sốt cao
5.
あの学生は熱心です
sinh viên kia nhiệt tình
あの先生は熱心です
giáo viên kia nhiệt tình
6.
アルバイトの経験
kinh nghiệm làm thêm
経験があります
có kinh nghiệm
7.
すばらしい経験
trải nghiệm tuyệt vời
経験がいいです
trải nghiệm tốt
8.
青い色
màu xanh
きれいな色
màu tươi đẹp
海の色
màu của biển
色がいいです
màu đẹp
9.
眠いです
buồn ngủ
毎日眠いです
buồn ngủ mỗi ngày
眠くなります
trở nên buồn ngủ
10.
使い方を説明します
giải thích cách sử dụng
試験について説明します
giải thích về kì thi
11.
車を選びます
lựa chọn xe hơi
仕事を選びます
lựa chọn công việc
答えを選びます
lựa chọn đáp án
12.
大学に通います
đi học Đại học
病院に通います
đi bệnh viện
バスで通います
đi bằng xe buýt
使い方
1.
味をよくても、形が悪い野菜は売れません。
Rau dù ngon nhưng có hình dạng xấu cũng sẽ không bán được.
2.
デパートはいい品物が多いです。デパートで服を選びました。
Cửa hàng bách hóa có nhiều sản phẩm tốt. Tôi đã chọn quần áo ở cửa hàng bách hóa.
3.
勉強よりアルバイトに熱心な学生がたくさんいます。
Có nhiều sinh viên tập trung vào làm thêm hơn là học tập.
4.
力がないと、この仕事はできません。危ない仕事です。
Nếu không có sức khỏe thì sẽ không thể làm được công việc này. Là công việc nguy hiểm.
経験がないと、この仕事はできません。難しい仕事です。
Nếu không có kinh nghiệm thì sẽ không thể làm được công việc này. Đây là công việc khó.
5.
ここは景色がいいし、大学に通うとき、便利だし、ここに住みたいです。
Nơi này phong cảnh đẹp, đi học đại học lại tiện lợi vì vậy tôi muốn sống ở đây.
6.
この薬について説明します。この薬を飲むと、眠くなります。
Tôi sẽ giải thích về loại thuốc này. Khi uống thuốc này thì sẽ buồn ngủ.
7.
子どものとき、台所で勉強していました。母が料理をしながら、宿題を見てくれました。
Hồi còn nhỏ, tôi thường hay học dưới bếp. Mẹ vừa nấu ăn vừa xem bài tập giúp tôi.
8.
熱が高いし、顔の色もよくないです。すぐ病院へ行きましょう。
Nhiệt độ cao, sắc mặt cũng không tốt. Đi bệnh viện ngay thôi.