Bài 31 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện bao gồm các chữ về hình dạng, sản phẩm, sức mạnh, nhiệt độ, cảm xúc và lựa chọn. Người học củng cố nhận diện chữ trừu tượng và chữ ghép phức tạp, nâng cao khả năng đọc hiểu mô tả hàng hóa, trạng thái và ý kiến trong văn bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

VIÊN

その

エン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHI

、とばす


Viết Hán tự
Reload Ẩn

はた


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TƯƠNG

ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẦN

かみ、かん、こう

シン、ジン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỊNH

さだめる、さだまる、さだ

テイ、ジョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHAN

かお

ガン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỤ

ける、うかる

ジュ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUYẾT

める、きまる

ケツ


Luyện Tập

-A-

1.
あたらしい動物園どうぶつえん
sở thú mới
  
動物園どうぶつえんきます
đi đến sở thú
  
2.
飛行機ひこうきります
lên máy bay
  
飛行機ひこうき空港くうこうきます
máy bay đến sân bay
  
3.
将来しょうらいゆめ
ước mơ tương lai
  
将来しょうらい医者いしゃになりたいです
tương lai muốn trở thành bác sĩ
  
4.
ふる神社じんじゃ
ngôi đền cổ
  
ちいさい神社じんじゃ
ngôi đền nhỏ
  
ちかくの神社じんじゃ
ngôi đền gần
  
5.
あしたの予定よてい
dự định cho ngày mai
  
夏休なつやすみの予定よてい
dự định cho kì nghỉ hè
  
6.
かわいいかお
khuôn mặt dễ thương
  
おもしろいかお
khuôn mặt dí dỏm
  
かおちいさいです
khuôn mặt nhỏ
  
7.
試験しけんけます
tham dự kì thi
  
音楽おんがく大学だいがく試験しけんけます
tham dự kì thi của Đại học âm nhạc
  
8.
予定よていめます
quyết định kế hoạch
  
大学だいがくめます
chọn trường Đại học
  

使い方

1.
この飛行機ひこうきは8にケネディ空港くうこう予定よていです。
Máy bay này dự kiến đến sân bay Kenedy lúc 6 giờ.
2.
自動車じどうしゃ運転うんてん試験しけんます。
Tôi sẽ tham dự kì thi lái xe ô tô.
3.
将来しょうらい動物園どうぶつえんはたらきたいです。
Tương lai tôi muốn làm việc tại sở thú.
4.
大学だいがくめるまえに、自分じぶん将来しょうらいしたいことをよくかんがえます。
Trước khi quyết định học đại học, tôi sẽ suy nghĩ kĩ về những điều mình muốn làm trong tương lai.
5.
田中たなかさんのさん大学院だいがくいん勉強べんきょうしています。
Con của anh Tanaka đang học cao học.
6.
東京とうきょう本社ほんしゃ転勤てんきんになりました。東京とうきょう西にしほういえつけました。
Tôi được chuyển việc tới trụ sở chính ở Tokyo. Tôi đã tìm thấy căn nhà ở phía tây Tokyo.
    
来週らいしゅう家族かぞくれて予定よていです。
Tôi dự định dẫn gia đình đi vào tuần tới.
7.
いえるとすぐ、かおあしあらいます
Về tới nhà thì lập tức rửa mặt, tay, chân.