List
|
園 |
VIÊN |
その エン |
|
飛 |
PHI |
とぶ、とばす ヒ |
|
機 |
CƠ |
はた キ |
|
将 |
TƯƠNG |
ショウ |
|
神 |
THẦN |
かみ、かん、こう シン、ジン |
|
定 |
ĐỊNH |
さだめる、さだまる、さだか テイ、ジョウ |
|
顔 |
NHAN |
かお ガン |
|
受 |
THỤ |
うける、うかる ジュ |
|
決 |
QUYẾT |
きめる、きまる ケツ |
Luyện Tập
-A-
1.
新しい動物園
sở thú mới
動物園へ行きます
đi đến sở thú
2.
飛行機に乗ります
lên máy bay
飛行機が空港に着きます
máy bay đến sân bay
3.
将来の夢
ước mơ tương lai
将来、医者になりたいです
tương lai muốn trở thành bác sĩ
4.
古い神社
ngôi đền cổ
小さい神社
ngôi đền nhỏ
近くの神社
ngôi đền gần
5.
あしたの予定
dự định cho ngày mai
夏休みの予定
dự định cho kì nghỉ hè
6.
かわいい顔
khuôn mặt dễ thương
おもしろい顔
khuôn mặt dí dỏm
顔が小さいです
khuôn mặt nhỏ
7.
試験を受けます
tham dự kì thi
音楽大学の試験を受けます
tham dự kì thi của Đại học âm nhạc
8.
予定を決めます
quyết định kế hoạch
大学を決めます
chọn trường Đại học
使い方
1.
この飛行機は8時にケネディ空港に着く予定です。
Máy bay này dự kiến đến sân bay Kenedy lúc 6 giờ.
2.
自動車の運転の試験を受けます。
Tôi sẽ tham dự kì thi lái xe ô tô.
3.
将来、動物園で働きたいです。
Tương lai tôi muốn làm việc tại sở thú.
4.
大学を決める前に、自分が将来したいことをよく考えます。
Trước khi quyết định học đại học, tôi sẽ suy nghĩ kĩ về những điều mình muốn làm trong tương lai.
5.
田中さんのお子さんは大学院勉強しています。
Con của anh Tanaka đang học cao học.
6.
東京の本社へ転勤になりました。東京の西の方で家を見つけました。
Tôi được chuyển việc tới trụ sở chính ở Tokyo. Tôi đã tìm thấy căn nhà ở phía tây Tokyo.
来週、家族を連れて行く予定です。
Tôi dự định dẫn gia đình đi vào tuần tới.
7.
家に帰るとすぐ、顔と手と足を洗います
Về tới nhà thì lập tức rửa mặt, tay, chân.