Bài 33 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào đồ vật trong phòng, vị trí, cách sắp xếp và hành động chuẩn bị. Người học luyện viết chữ thường gặp trong mô tả nội thất, cách bố trí đồ đạc và hoạt động sắp xếp, hỗ trợ đọc hiểu chỉ dẫn và hướng dẫn thực hành.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỊCH

セキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HÀ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGUY

あぶない、あやうい、あやぶむ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HIỂM

けわしい

ケン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẤM

キン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XÚC

れる、さわ

ショク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẦU

げる

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẤP

キュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRUYỀN

つたわる、つたえる、つた

デン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHÚC

がる、まげる

キョク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỆ

もど、もど

レイ


Luyện Tập

-A-

1.
予約席よやくせき
ghế đặt trước
  
せきはずします
rời khỏi ghế
  
せきちかいです
ngồi gần
  
2.
忘年会ぼうねんかい出席しゅっせきします
tham dự tiệc cuối năm
  
パーティーに出席しゅっせきします
tham dự bữa tiệc
  
3.
おも荷物にもつ
hành lí nặng
  
かる荷物にもつ
hành lí nhẹ
  
荷物にもつちます
mang hành lí
  
4.
危険きけん
nguy hiểm
  
危険きけんいてあります
có viết rằng nguy hiểm
  
5.
禁止きんし部屋へや
căn phòng cấm vào
  
ここは禁止きんしです
chỗ này cấm vào
  
6.
このトイレは使用禁止しようきんしです
nhà vệ sinh này cấm sử dụng
  
7.
れたガラスにさわらないでください
đừng chạm vào kính vỡ
  
8.
ボールをげます
ném bóng
  
9.
たばこをいます
hút thuốc
  
たばこをいません
không hút thuốc
  
10.
田中たなかさんにつたえます
chuyển lời tới anh Tanaka
  
おくれるとつたえてください
hãy chuyển lời rằng tôi sẽ đến muộn
  
11.
みぎがります
rẽ phải
  
あそこをがります
rẽ ở chỗ kia
  
12.
会社かいしゃもどります
quay lại công ty
  
30ぷんもどります
quay trở lại trong 30 phút
  

使い方

1.
飛行機ひこうきるとき、いつも窓側まどがわせきります。そらからまちるのがきですから。
Khi đi máy bay, tôi thường lấy ghế ngồi ở cửa sổ. Bởi vì tôi thích ngắm thành phố từ bầu trời.
2.
ぐちのドアがきません。出口でぐちからはいってください。
Cửa ở lối vào không mở. Bạn hãy vào từ lối ra.
3.
ここは立入たちいり禁止きんしです。らないでください。
Nơi này cấm vào. Xin hãy không vào.
4.
はじめてゆきさわりました。つめたかったです。
Lần đầu tiên tôi chạm vào tuyết. Tuyết lạnh.
5.
西口にしぐち:どこかおいしいパンりませんか。
Bạn có biết cửa hàng bánh mì nào ngon không?
    
高田たかた:ああ、いいみせがありますよ。あそこをみぎがってすこくと、左側ひだりがわにあります。
A, có cửa hàng ngon đấy. Bạn hãy rẽ phải ở đằng kia, đi thêm một chút, nó nằm ở bên trái.
6.
いまから会議かいぎはじまります。3ごろ、もどます。
Cuộc họp sẽ bắt đầu từ bây giờ. Khoảng 3 giờ tôi sẽ trở lại.
7.
川田かわだ:もしもし、IMCの川田かわだですが、山田部長やまだぶちょうはいらっしゃいますか。
Alo, tôi là Kawada của IMC, trưởng phòng Yamada có ở đó không?
    
中山なかやま山田やまだいませきはずしているんですが...。
Yamada bây giờ đang ra ngoài ạ.
    
川田かわだ:じゃ、すみませんが、あしたの会議かいぎ来週らいしゅう月曜日げつようびになったとつたえていただけませんか。
Vậy thì có thể chuyển lời giúp tôi cuộc họp ngày mai đã chuyển sang thứ 2 tuần sau giúp tôi được không?