List
|
震 |
CHẤN |
ふるう、ふるえる シン |
|
交 |
GIAO |
まじわる、まじえる、まじる、まざる、まぜる、かう、かわす コウ |
|
代 |
ĐẠI |
かわる、かえる、よ、しろ ダイ、タイ |
|
複 |
PHỨC |
フク |
|
雑 |
TẠP |
ザツ、ゾウ |
|
狭 |
HIỆP |
せまい、せばめる、せばまる キョウ |
|
恥 |
SỈ |
はじる、はじ、はじらう、はずかしい チ |
|
困 |
KHỐN |
こまる コン |
|
死 |
TỬ |
しぬ シ |
|
倒 |
ĐẢO |
たおれる、たおす トウ |
|
勢 |
THẾ |
いきおい セイ |
|
途 |
ĐỒ |
ト |
Luyện Tập
-A-
1.
大きい地震
trận động đất lớn
地震がありました
đã xảy ra trận động đất
地震が多いです
nhiều trận động đất
2.
交通が便利です
giao thông tiện lợi
交通が不便です
giao thông bất tiện
3.
電気代
tiền điện
ガス代
tiền ga
電話代
tiền điện thoại
修理代
phí sửa chữa
4.
複雑な漢字
chữ Hán phức tạp
複雑な問題
vấn đề phức tạp
複雑な気持ち
cảm xúc hỗn loạn
5.
狭い店
quán chật hẹp
狭い道
con đường chật hẹp
狭い部屋
căn phòng chật hẹp
6.
恥ずかしい話
câu chuyện xấu hổ
恥ずかしい経験
trải nghiệm xấu hổ
7.
困ったこと
việc khó khăn
困ったとき
lúc khó khăn
困っています
đang gặp khó khăn
8.
うちの犬が死にました
con chó nhà tôi đã chết
火事で二人死にました
hai người đã chết do hỏa hoạn
9.
木が倒れました
cây đã bị đổ
ビルが倒れました
tòa nhà bị đổ
10.
友だちが大勢います
nhiều bạn bè
人が大勢死にました
nhiều người đã tử vong
11.
来る途中で彼を見ました
đã nhìn thấy anh ấy trên đường tới đây
旅行の途中でお金を落としました
tôi đã đánh rơi tiền trong lúc đi du lịch
使い方
1.
地震で古いビルが倒れました。人が大勢、死にました。
Tòa nhà cũ đã bị đổ do động đất. Nhiều người đã chết.
2.
東京は交通が便利です。電車代も安いです。
Tokyo có giao thông tiện lợi. Phí tàu điện cũng rẻ.
3.
狭いアパートに住んでいます。東京は部屋代が高いですから。
Tôi đang sống trong một căn hộ chật hẹp. Bởi vì phí nhà ở Tokyo đắt.
4.
困った。道がわからない。だれか通ったら、聞こう。
Thôi chết. Tôi không biết đường. Nếu có ai đi qua thì hỏi thôi.
5.
遅いですね。まだ来ません。途中で何かあったんでしょうか。
Muộn rồi nhỉ. Vẫn chưa tới. Liệu có gặp vấn đề gì giữa đường không nhỉ?
6.
子どもが「学校へ行かない」という。「どうして」と聞いても、答えない。
Con tôi nói rằng "không tới trường". Dù tôi có hỏi "tại sao" thì nó cũng không trả lời.
7.
教室で寝てしまいました。先生に注意されました。恥ずかしかったです。
Tôi đã lỡ ngủ trong lớp học. Tôi đã bị giáo viên nhắc nhở. Tôi rất xấu hổ.
8.
彼の国へ出発します。うれしいです。心配です。複雑な気持ちです。
Tôi sẽ tới đất nước của anh ấy. Tôi thấy rất vui. Tôi lo lắng. Cảm xúc tôi bây giờ lẫn lộn.