Bài 39 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện xoay quanh nhóm chữ về rau củ, thuyền, bơi lội, lần đầu, biệt ly, vượt qua và thói quen. Người học luyện viết chữ thường gặp trong chuyện kể, mô tả kinh nghiệm và các bản tin đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHẤN

ふる、ふるえる

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIAO

まじわる、まじえる、まじる、まざる、まぜる、か、かわす

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẠI

わる、かえる、よ、しろ

ダイ、タイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHỨC

フク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẠP

ザツ、ゾウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HIỆP

せま、せばめる、せばまる

キョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SỈ

じる、はじ、はじらう、はずかしい


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHỐN

こま

コン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỬ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẢO

たおれる、たお

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẾ

いきお

セイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỒ


Luyện Tập

-A-

1.
おおきい地震じしん
trận động đất lớn
  
地震じしんがありました
đã xảy ra trận động đất
  
地震じしんおおいです
nhiều trận động đất
  
2.
交通こうつう便利べんりです
giao thông tiện lợi
  
交通こうつう不便ふべんです
giao thông bất tiện
  
3.
電気代でんきだい
tiền điện
  
ガスだい
tiền ga
  
電話代でんわだい
tiền điện thoại
  
修理代しゅうりだい
phí sửa chữa
  
4.
複雑ふくざつ漢字かんじ
chữ Hán phức tạp
  
複雑ふくざつ問題もんだい
vấn đề phức tạp
  
複雑ふくざつ気持きも
cảm xúc hỗn loạn
  
5.
せまみせ
quán chật hẹp
  
せまみち
con đường chật hẹp
  
せま部屋へや
căn phòng chật hẹp
  
6.
ずかしいはなし
câu chuyện xấu hổ
  
ずかしい経験けいけん
trải nghiệm xấu hổ
  
7.
こまったこと
việc khó khăn
  
こまったとき
lúc khó khăn
  
こまっています
đang gặp khó khăn
  
8.
うちのいぬにました
con chó nhà tôi đã chết
  
火事かじ二人ふたりにました
hai người đã chết do hỏa hoạn
  
9.
たおれました
cây đã bị đổ
  
ビルがたおれました
tòa nhà bị đổ
  
10.
ともだちが大勢たいせいいます
nhiều bạn bè
  
ひと大勢おおぜいにました
nhiều người đã tử vong
  
11.
途中とちゅうかれました
đã nhìn thấy anh ấy trên đường tới đây
  
旅行りょこう途中とちゅうでおかねとしました
tôi đã đánh rơi tiền trong lúc đi du lịch
  

使い方

1.
地震じしんふるいビルがたおました。ひと大勢おおぜいました。
Tòa nhà cũ đã bị đổ do động đất. Nhiều người đã chết.
2.
東京とうきょう交通こうつう便利べんりです。電車代でんしゃだいやすいです。
Tokyo có giao thông tiện lợi. Phí tàu điện cũng rẻ.
3.
せまアパートにんでいます。東京とうきょう部屋代へやだいたかいですから。
Tôi đang sống trong một căn hộ chật hẹp. Bởi vì phí nhà ở Tokyo đắt.
4.
こまったみちがわからない。だれかとおったら、こう。
Thôi chết. Tôi không biết đường. Nếu có ai đi qua thì hỏi thôi.
5.
おそいですね。まだません。途中とちゅうなにかあったんでしょうか。
Muộn rồi nhỉ. Vẫn chưa tới. Liệu có gặp vấn đề gì giữa đường không nhỉ?
6.
どもが「学校がっこうかない」という。「どうして」といても、こたない。
Con tôi nói rằng "không tới trường". Dù tôi có hỏi "tại sao" thì nó cũng không trả lời.
7.
教室きょうしつてしまいました。先生せんせい注意ちゅういされました。ずかしかったです。
Tôi đã lỡ ngủ trong lớp học. Tôi đã bị giáo viên nhắc nhở. Tôi rất xấu hổ.
8.
かれくに出発しゅっぱつします。うれしいです。心配しんぱいです。複雑ふくざつ気持きもちです。
Tôi sẽ tới đất nước của anh ấy. Tôi thấy rất vui. Tôi lo lắng. Cảm xúc tôi bây giờ lẫn lộn.