Bài 06 – Luyện nghe

Các bài nghe xoay quanh hoạt động sinh hoạt trong ngày như làm việc, học tập, nghỉ ngơi. Người học luyện phân biệt trình tự hành động, nghe từ chỉ thời điểm và trạng thái, thực hiện nhiệm vụ sắp xếp thứ tự hoặc chọn mô tả đúng cho một lịch sinh hoạt cụ thể.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.    キムさんの 1日(いちにち)です。キムさんは (なに)を しますか。
Một ngày của bạn Kim. Kim sẽ làm gì ?

(れい)

Đáp án: a と c

<<<   Dịch   >>>

A:
キムさん、毎朝(まいあさ) 何時(なんじ)に ()きますか。
Bạn Kim, mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?
B:
()に ()きます。
Tôi thức dậy lúc 7 giờ.
A:
(あさ)は (なに)を ()べますか。
Buổi sáng bạn ăn gì?
B:
(あさ)ごはんですか。
Ăn sáng phải không?
A:
いつもパンを ()べます。
Tôi thường ăn bánh mì.
牛乳(ぎゅうにゅう)を ()みます。
Uống sữa.
  Đáp án: a と c

1)

<<<   Dịch   >>>

A:
学校(がっこう)は 何時(なんじ)からですか。
Trường học bắt đầu từ mấy giờ?
B:
()からです。
Từ 9 giờ.
A:
(なに)を 勉強(べんきょう)しますか。
Bạn học cái gì?
B:
午前(ごぜん)は 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)します。
Buổi sáng tôi học tiếng Nhật.
午後(ごご)、コンピューターの 勉強(べんきょう)をします。
Buổi chiều tôi học vi tính.
  Đáp án: a と d

2)

<<<   Dịch   >>>

A:
何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Bạn học đến mấy giờ?
B:
()まで 勉強(べんきょう)します。
Tôi học đến 4 giờ.
それから スーパーへ ()きます。
Sau đó, đi siêu thị.
A:
(なに)を ()いますか。
Bạn mua cái gì?
B:
野菜(やさい)と 果物(くだもの)を ()います。
Tôi mua rau và hoa quả.
  Đáp án: b と c

3)

<<<   Dịch   >>>

A:
(よる)は (なに)を しますか。
Buổi tối bạn làm gì?
B:
宿題(しゅくだい)を します。
Tôi làm bài tập.
それから、テレビを ()ます。
Sau đó, xem ti vi.
A:
それから、(なに)を しますか。
Sau đó, bạn làm gì?
B:
(なに)も しません。
Tôi không làm gì hết.
()ます。
Đi ngủ.
  Đáp án: a と d

Câu 2

2.   ミゲルさんは どこで なにを しますか。
Bạn Miguel làm cái gì ở đâu?

(れい)

( 神戸(こうべ)(みせ) ) で コーヒーを {a.()みます   b. ()います}。

<<<   Dịch   >>>

A:
カリナさん、コーヒーを どうぞ。
Bạn Karina, cà phê xin mời.
B:
ありがとうございます。
Cảm ơn.
うーん。
U…m
A:
ブラジルの コーヒーです。
Đây là cà phê của Brazil.
B:
ミゲルさんは いつもどこで コーヒーを()いますか。
Bạn Miguel thường hay mua cà phê ở đâu?
A:
神戸(こうべ)(みせ)で ()います。
Tôi mua ở cửa hàng ở Kobe.
  Đáp án: 神戸(こうべ)(みせ)  b

1)

(____) で サッカーを { a.()ます    b.します}。

<<<   Dịch   >>>

A:
カリナさん、こんにちは。
Bạn Karina, xin chào bạn.
B:
あ、ミゲルさん。どこへ ()きますか。
A, bạn Miguel. Bạn đi đâu vậy?
A:
さくら大学(だいがく)へ ()きます。きょうは サッカーを します。
Đi đến đại học Sakura. Hôm nay chơi bóng đá.
B:
そうですか。
Là vậy à.
  Đáp án: さくら大学(だいがく)  b

2)

(____) で レポートを { a.()きます    b.()みます}。

<<<   Dịch   >>>

A:
カリナさん、(かえ)りますか。
Bạn Karina, bạn về chưa?
B:
いいえ、レポートを ()きます。
Chưa, tôi còn viết báo cáo.
ミゲルさんは?
Bạn Miguel thì sao?
A:
えーっ? レポート? 宿題(しゅくだい)の?
Hả? Báo cáo ? Của bài tập?
ああ、わたしも ()きます。
A, Tôi cũng viết báo cáo.
どこで?
Viết ở đâu vậy?
B:
図書館(としょかん)で ()きます。
Viết ở thư viện.
A:
じゃ、わたしも。
Vậy thì, tôi cũng như vậy.
  Đáp án: 図書館(としょかん)  a

3)

(____) で { a.()ます    b.勉強(べんきょう)します}。

<<<   Dịch   >>>

B:
ミゲルさん、日曜日(にちようび)は どこへ ()きますか。
Bạn Miguel, chủ nhật bạn đi đâu không?
A:
どこも ()きません。
Mình không đi đâu hết.
B:
じゃ、(ひる)まで ()ますか。
Thế thì, ngủ đến trưa à?
A:
いいえ、勉強(べんきょう)します。月曜日(げつようび) 日本語(にほんご)の 試験(しけん)です。
Không, tôi học bài. Kỳ thi tiếng Nhật vào thứ 2.
  Đáp án: うち  b

Câu 3

3.   佐藤(さとう)さんの うちで 写真(しゃしん)を ()ました。
Đã xem hình ở nhà bạn Sato.

      佐藤(さとう)さんは どこで (なに)を しましたか。
Bạn Sato đã làm gì ở đâu?

(れい)

Đáp án: 中国(ちゅうごく) ( a )

<<<   Dịch   >>>

A:
佐藤(さとう)さん、この写真(しゃしん)、どこですか。
Bạn Sato, hình này ở đâu vậy?
B:
ペキンですよ。
Ở Bắc Kinh đó.
A:
えっ、中国(ちゅうごく)ですか。
E, Ở Trung Quốc à?
B:
ええ、このバスで 万里(ばんり)の 長城(ちょうじょう)へ ()きました。
Vâng, tôi đã đi đến Vạn Lý Trường Thành bằng xe buýt này.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: 中国(ちゅうごく) ( a )

1)

Đáp án:  ____ (____)

<<<   Dịch   >>>

A:
これは どこですか。
Cái này ở đâu vậy?
B:
イギリスです。
Ở Anh Quốc.
ロンドンの 学校(がっこう)です。
Trường học ở Luân Đôn.
A:
(なに)を 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn đã học cái gì vậy?
B:
英語(えいご)を 勉強(べんきょう)しました。
Tôi đã học tiếng anh.
A:
そうですか。
Vậy à.
いいですね。
Được đấy nhỉ.
  Đáp án:  イギリス  b

2)

Đáp án:  ____ (____)

<<<   Dịch   >>>

A:
ここは どこですか。
Chỗ này là ở đâu?
フランスですか。
Ở Pháp phải không?
B:
いいえ、アメリカです。
Không, ở Mỹ.
ニューヨークへ ()きました。
Tôi đã đi New York.
A:
へえ。
Vậy à.
ニューヨークですか。
New York à.
B:
ええ、この(みせ)で ネクタイを ()いました。
Vâng, Tôi đã mua cà vạt ở tiệm này.
A:
(かれ)のですか。
Của bạn trai phải không?
B:
ええ。
Vâng.
  Đáp án:  アメリカ  d

3)

Đáp án: ____ (____)

<<<   Dịch   >>>

A:
あ、この写真(しゃしん)は……。
À, hình này …….
どこへ ()きましたか。
Bạn đã đi đâu vậy?
B:
メキシコの 美術館(びじゅつかん)です。
Đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Mexico.
ここで (かれ)に ()いました。
Tôi đã gặp bạn trai ở chỗ này.
A:
へえ、この(ひと)ですか。
Vậy à, người này phải không?
B:
ええ、そうです。
Vâng, đúng vậy.
  Đáp án:  メキシコ  c

Câu 4

4.   カリナさんは きょう (なに)を しますか。
Bạn Karina hôm nay sẽ làm gì ở đâu?

(れい)

Đáp án: a

<<<   Dịch   >>>

A:
あ、12()ですよ。
A, 12 giờ rồi đấy.
カリナさん、(ひる)ごはんを ()べませんか。
Bạn Karina cùng đi ăn cơm trưa không?
B:
ええ、どこで ()べますか。
Vâng, ăn ở đâu vậy?
A:
地下(ちか)の レストランへ ()きませんか。
Chúng ta đi đến nhà hàng ở tầng hầm nhé.
B:
そうしましょう。
Nhất trí vậy.
  Đáp án: a

1)

<<<   Dịch   >>>

C:
はい、カリナです。
Vâng, tôi là Karina.
C:
カリナさん、リンです。
Bạn Karina, tôi là Rin.
B:
あ、リンさん、こんにちは。
A, Bạn Rin, xin chào bạn.
C:
カリナさん、(いま)から いっしょに 大阪城(おおさかじょう)へ ()きませんか。
Bạn Karina, bây giờ chúng ta cùng đi Osaka nhé.
B:
えっ、(いま)から?
Hả, từ bây giờ?
C:
はい、お花見(はなみ)を しませんか。
Vâng, chúng ta đi ngắm hoa không?
B:
わあ、いいですね。
Wa, được nhỉ.
()きましょう。
Chúng ta cùng đi.
  Đáp án: f

2)

<<<   Dịch   >>>

C:
カリナさん、今晩(こんばん) いっしょに 映画(えいが)を ()ませんか。
Bạn Karina, tối nay cùng đi xem phim không?
B:
映画(えいが)ですか。
Xem phim hả?
すみません。
Xin lỗi.
きょうは 4()に 友達(ともだち)に ()います。
Hôm nay tôi gặp bạn lúc 4 giờ.
C:
そうですか  
Vậy à.
じゃ、あしたは?
Thế thì, ngày mai được không?
B:
あしたですか。  
Ngày mai à.
いいですよ。
Được đấy.
  Đáp án: d

3)

<<<   Dịch   >>>

D:
カリナさん、(いま)から ミゲルさんと ビールを()みます。いっしょに ()きませんか。
Bạn Karina, bây giờ tôi đi uống bia cùng anh Miguel. Đi cùng không?
B:
わたしは・・・。 (いま)から 図書館(としょかん)へ ()きます。日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)します。
Tôi thì… Từ giờ sẽ đi đến thư viện. Học tiếng Nhật.
D:
あ、そうですか。じゃ、また あした。
A, vậy à. Vậy thì hẹn ngày mai.
  Đáp án: e