1.
2.
わたしは 駅( えき ) で 新聞( しんぶん ) を 買( か ) います。
3.
いっしょに 神戸( こうべ ) へ 行( い ) きませんか。
Bạn có đi Kobe cùng tôi không?
4.
ちょっと 休( やす ) みましょう。
Chúng ta cùng nghỉ một lát đi.
1.
お酒( さけ ) を 飲( の ) いますか。
Anh/chị có uống rượu không?
2.
毎朝( まいあさ ) 何( なに ) を 食( た ) べますか。
…パンと 卵( たまご ) を 食( た ) べます 。
…Tôi ăn bánh mì và trứng.
3.
けさ 何( なに ) を 食( た ) べましたか。
Sáng nay anh/chị đã ăn gì?
4.
土曜日( どようび ) 何( なに ) を しましたか 。
Thứ bảy anh/chị đã làm gì?
…日本語( にほんご ) を 勉強( べんきょう ) しました。それから 友達( ともだち ) と 映画( えいが ) を 見( み ) ました。
…Tôi (đã) học tiếng Nhật. Sau đó đi xem phim cùng bạn.
5.
どこで その かばんを 買( か ) いましたか。
Anh/chị (đã) mua cái cặp đó ở đâu?
6.
あした テニスを しませんか。
Ngày mai chơi Tenis với tôi không?
7.
あした 10時( じ ) に 駅( えき ) で あいましょう。
Ngày mai gặp nhau tại nhà ga vào lúc 10 giờ nhé.
(Phần này không có âm thanh)
1.
わたしは
パン
を たべます。
くだもの
にくと やさい
あなたは
なに
を たべますか。
<<< Dịch >>>
Tôi ăn bánh mì.
Tôi ăn trái cây.
Tôi ăn thịt và rau.
Bạn ăn gì vậy?
2.
わたしは
サッカーを
し
ます。
こうべへ
いき
ビデオを
み
あなたは
なに を
し
ますか。
<<< Dịch >>>
Tôi chơi bóng đá.
Tôi đi Kobe.
Tôi xem Video.
Bạn làm gì thế?
3.
わたしは
デパート
で
こうちゃを かいました。
あの みせ
とうきょう
あなたは
どこ
で
こうちゃを かいましたか。
<<< Dịch >>>
Tôi đã mua hồng trà ở tiệm bách hóa.
Tôi đã mua hồng trà ở tiệm đó.
Tôi đã mua hồng trà ở Tokyo.
Bạn đã mua hồng trà ở đâu vậy?
4.
いっしょに
きょうと
へ
いき
ませんか。
おはなみ
を
し
おちゃ
を
のみ
<<< Dịch >>>
Cùng đi đến Kyoto nhé?
Cùng ngắm hoa anh đào nhé?
Cùng uống trà nhé?
5.
あそこで
やすみ
ましょう。
しょくどうへ
いき
3じに
あい
<<< Dịch >>>
Cùng nghỉ ngơi ở đằng kia nhé.
Cùng đến nhà ăn nhé.
Cùng gặp nhau lúc 3 giờ nhé.