Bài 06 – 25 Bài Đọc Hiểu – お花見

Đoạn đọc mô tả một ngày sinh hoạt của nhân vật với các hoạt động quen thuộc. Người học luyện theo dõi trình tự hành động, xác định thời điểm và nhận biết cách tổ chức thời gian trong sinh hoạt thường nhật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

よしのやま
吉野山
núi Yoshino
Mt. Yoshino
ロープウエー
cáp treo
ropeway
さくら
hoa anh đào
chery blossoms
みなさん
皆さん
Các bạn ơi!
everybody
あべのばしえき
阿部野橋駅
ga Abenobashi
Abenobashi station
もちもの
持ち物
đồ mang theo
things to carry, belongings
[お]べんとう
[お]弁当
cơm hộp
box lunch
のみもの
飲み物
đồ uống
drinks
もうしこみ
申し込み
nơi đăng kí tham gia
application
もっていきます
持っていきます
mang (gì đó) theo
take (something)

Đọc hiểu

花見はなみ

花見はなみを しましょう。

奈良ならの 吉山よしやまへ きませんか。

吉野山よしのやまで お花見はなみを します。

電車でんしゃと ロープウエーで きますか。

吉野山よしのやまで ひるはんを べます。

さくらの 写真しゃしんを りましょう。

みなさん、いっしょに きましょう。 minna 25 bai doc hieu Bai 6 - 1

いつ      :4がつ18にち (土曜日どようび

どこで       :あべのばしえきで 午前ごぜん 730ぷんに います

いくら  :2,500えん (電車でんしゃロープウエー) 

もの  :お弁当べんとうもの

もうみ    : 田中たなか (Tel.194-0873)

*☂        :きません

I アンさんは 「お花見はなみをしましょう」を みました。

メルさんに いました。

アン    : 4がつ18にちに(れい吉野山よしのやま)へ きませんか。

メル    :  何曜日なんようびですか。

アンさん  :(①  )です。

メル    : なにを しますか。

アン    :(➁  )を します。

メル    : いいですね。何時なんじに きますか。

アン    :(➂  )に あべのはしえきで いましょう。

         電車でんしゃと ロープウエーで きます。

メル    :  いくらですか。

アン    :(④  )です。

         お弁当べんとうと(⑤  )を ってきます。

メル    :  わかりました。じゃ、18にちに いましょう。

Đáp Án & Dịch

花見はなみ

Ngắm hoa.

花見はなみを しましょう。

Cùng đi ngắm hoa nào.

奈良ならの 吉山よしやまへ きませんか。
Cùng đi đến núi Yoshino ở tỉnh Nara nhé?

吉野山よしのやまで お花見はなみを します。
Sẽ ngắm hoa ở núi Yoshino.

電車でんしゃと ロープウエーで きますか。
Sẽ đi bằng tàu điện và cáp treo.

吉野山よしのやまで ひるはんを べます。
Sẽ ăn trưa ở núi Yoshino.

さくらの 写真しゃしんを りましょう。
Cùng nhau chụp ảnh hoa anh đào.

みなさん、いっしょに きましょう。
Mọi người cùng đi nhé.


いつ      :4がつ18にち (土曜日どようび
Thời gian : Ngày 18 tháng 4 (Thứ 7)

どこで     :あべのばしえきで 午前ごぜん 730ぷんに います
Địa chỉ : Gặp nhau ở ga Abenobashi lúc 7h30 sáng.

いくら  :2,500えん (電車でんしゃロープウエー) 
Chi phí : 2500 Yên (tàu điện, cáp treo)

もの  :お弁当べんとうもの
Đồ mang theo : Cơm hộp, đồ uống

もうみ    :田中たなか (Tel.194-0873)
Liên hệ : Anh Tanaka ( Số điện thoại: 194-0873)

*☂        :きません
* Trời mưa : Không đi.


I アンさんは 「お花見はなみをしましょう」を みました。
Chị Anne đã đọc ‘Cùng đi ngắm hoa nhé’.

メルさんに いました。
Đã gặp anh Meru.

アン    : 4がつ18にちに(れい吉野山よしのやま)へ きませんか。
Anne: Ngày 18 tháng 4 cùng đi đến núi Yoshiyama không?

メル    :  何曜日なんようびですか。
Meru: Thứ mấy vậy?

アンさん  :(①土曜日どようび)です。
Anne: Vào thứ 2.

メル    : なにを しますか。
Meru : Làm gì vậy?

アン    :(➁花見はなみ)を します。
Anne: Đi ngắm hoa.

メル    : いいですね。何時なんじに きますか。
Meru : Được nhỉ. Sẽ đi lúc mấy giờ?

アン    :(➂午前ごぜん) 730ぷん)に あべのはしえきで いましょう。
Anne: Cùng gặp nhau ở nhà ga Abenobashi lúc 7:30 (sáng)

         電車でんしゃと ロープウエーで きます。
Đi bằng tàu điện và cáp treo.

メル    :  いくらですか。
Meru: Chi phí thì sao?

アン    :(④2,550えん)です。
Anne: 2550 Yên.

         お弁当べんとうと(⑤もの)を ってきます。
Đem theo cơm hộp và đồ uống.

メル    :  わかりました。じゃ、18にちに いましょう。
Meru : Tôi đã hiểu rồi. Vậy ngày 18 gặp nhau nhé.