List
|
高 |
CAO cao; đắt; nâng cao, tăng |
たかい、たか、たかまる、たかめる コウ |
|
安 |
AN rẻ; bình yên |
やすい アン |
|
大 |
ĐẠI to lớn, rộng lớn; rất |
おおきい、おお、おおいに ダイ、タイ |
|
小 |
TIỂU nhỏ, bé |
ちいさい、こ、お ショウ |
|
新 |
TÂN mới |
あたらしい、あらた、にい シン |
|
古 |
CỔ cũ |
ふるい、ふるす コ |
|
青 |
THANH màu xanh |
あおい、あお セイ、ショウ |
|
白 |
BẠCH màu trắng |
しろい、しろ、しら ハク、ビャク |
|
赤 |
XÍCH màu đỏ |
あかい、あか、あからむ、あからめる セキ、シャク |
|
黒 |
HẮC màu đen |
くろい、くろ コク |
-A-
読み方
1.
高い山
núi cao
2.
高いカメラ
máy ảnh đắt
安いカメラ
máy ảnh rẻ
3.
大学
Đại học
大学生
sinh viên Đại học
4.
大きい町
thành phố lớn
小さい町
thành phố nhỏ
使い方
1.
大阪は大きい町です。高いビルがたくさんあります。
Osaka là một thành phố lớn. Có nhiều tòa nhà cao tầng.
2.
わたしの会社は20階と地下にレストランがあります。
Công ty của tôi có nhà hàng ở tầng ngầm và tầng 20.
20階のレストランは高いです。地下のレストランは安いです。
Nhà hàng 20 tầng thì đắt. Nhà hàng ở tầng hầm thì rẻ.
3.
富士大学は小さい大学です。大学の食堂のコーヒーは安いです。
Đại học Phú Sĩ là một đại học nhỏ. Cà phê ở nhà ăn của đại học giá rẻ.
4.
カリナさんは大学生です。毎日、車で大学へ行きます。
Karina là sinh viên đại học. Mỗi ngày đều đến trường đại học bằng ô tô.
-B-
読み方
1.
新しいカメラ
máy ảnh mới
古いカメラ
máy ảnh cũ
2.
新聞
báo
今日の新聞
báo hôm nay
3.
青いシャツ
áo sơ mi xanh
白いシャツ
áo sơ mi trắng
赤いシャツ
áo sơ mi đỏ
黒いシャツ
áo sơ mi đen
使い方
1.
イギリスの古い町へ行きました。そして、新しいかばん買いました。
Tôi đã tới thành phố cổ của nước Anh. Và rồi, tôi đã mua túi xách mới.
安い飛行機で行きました。
Tôi đã đi bằng máy bay giá rẻ.
2.
近くに古いうちがあります。今、6月です。庭に赤い花や青い花があります。
Có ngôi nhà cổ gần đây. Bây giờ là tháng 6. Có hoa xanh và hoa đỏ trong vườn.
黒い犬と白い猫がいます。
Có chú chó màu đen và mèo màu trắng.
3.
駅で英語の新聞を買いました。
Tôi đã mua báo tiếng Anh tại nhà ga.