Bài 06 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào nhóm Kanji mô tả tính chất như cao – thấp, mới – cũ, màu sắc và kích thước. Người học luyện viết đều nét, phân biệt chữ dễ nhầm và sử dụng chính xác khi mô tả sự vật trong giao tiếp cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

CAO

cao; đắt; nâng cao, tăng

たか、たか、たかまる、たかめる

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

AN

rẻ; bình yên

やす

アン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẠI

to lớn, rộng lớn; rất

おおきい、おお、おおいに

ダイ、タイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TIỂU

nhỏ, bé

ちいさい、こ、お

ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÂN

mới

あたらしい、あら、にい

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CỔ

ふる、ふる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THANH

màu xanh

あお、あお

セイ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẠCH

màu trắng

しろ、しろ、しら

ハク、ビャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XÍCH

màu đỏ

あか、あか、あからむ、あからめる

セキ、シャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẮC

màu đen

くろ、くろ

コク


-A-

読み方

1.
たかやま
núi cao
  
2.
たかいカメラ
máy ảnh đắt
  
やすいカメラ
máy ảnh rẻ
  
3.
大学だいがく
Đại học
  
大学生だいがくせい
sinh viên Đại học
  
4.
おおきいまち
thành phố lớn
  
ちいさいまち
thành phố nhỏ
  

使い方

1.
大阪おおさかおおきいまちです。たかビルがたくさんあります。
Osaka là một thành phố lớn. Có nhiều tòa nhà cao tầng.
2.
わたしの会社かいしゃは20かい地下ちかにレストランがあります。
Công ty của tôi có nhà hàng ở tầng ngầm và tầng 20.
    
20かいのレストランはたかです。地下ちかのレストランはやすです。
Nhà hàng 20 tầng thì đắt. Nhà hàng ở tầng hầm thì rẻ.
3.
富士ふじ大学だいがくちいさい大学だいがくです。大学だいがく食堂しょくどうのコーヒーはやすです。
Đại học Phú Sĩ là một đại học nhỏ. Cà phê ở nhà ăn của đại học giá rẻ.
4.
カリナさんは大学生だいがくせいです。毎日まいにちくるま大学だいがくきます。
Karina là sinh viên đại học. Mỗi ngày đều đến trường đại học bằng ô tô.

-B-

読み方

1.
あたらしいカメラ
máy ảnh mới
  
ふるいカメラ
máy ảnh cũ
  
2.
新聞しんぶん
báo
  
今日きょう新聞しんぶん
báo hôm nay
  
3.
あおいシャツ
áo sơ mi xanh
  
しろいシャツ
áo sơ mi trắng
  
あかいシャツ
áo sơ mi đỏ
  
くろいシャツ
áo sơ mi đen
  

使い方

1.
イギリスのふるまちきました。そして、あたらしいかばんいました。
Tôi đã tới thành phố cổ của nước Anh. Và rồi, tôi đã mua túi xách mới.
    
やす飛行機ひこうききました。
Tôi đã đi bằng máy bay giá rẻ.
2.
ちかくにふるうちがあります。いま、6がつです。にわあかはなあおはながあります。
Có ngôi nhà cổ gần đây. Bây giờ là tháng 6. Có hoa xanh và hoa đỏ trong vườn.
    
くろいぬしろねこがいます。
Có chú chó màu đen và mèo màu trắng.
3.
えき英語えいご新聞しんぶんいました。
Tôi đã mua báo tiếng Anh tại nhà ga.