Bài 06 – Luyện đọc

Chuỗi ví dụ mô tả hoạt động thường ngày giúp người học luyện cách trình bày lịch trình và liên kết hành động theo thứ tự. Bài tập hỗ trợ xây dựng câu trọn vẹn khi kể lại thói quen hoặc mô tả sinh hoạt cá nhân.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

わたしは (ほん)を ()みます。
Tôi đọc sách.

2.

わたしは (えき)で 新聞(しんぶん)を ()います。
Tôi mua báo ở ga.

3.

いっしょに 神戸(こうべ)へ ()きませんか。
Bạn có đi Kobe cùng tôi không?

4.

ちょっと (やす)みましょう。
Chúng ta cùng nghỉ một lát đi.

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1.

(さけ)を ()いますか。
Anh/chị có uống rượu không?

… いいえ、()いません。
…Không, tôi không uống.

2.

毎朝(まいあさ) (なに)を ()べますか。
Mỗi sáng anh/chị ăn gì?

…パンと (たまご)を ()べます
…Tôi ăn bánh mì và trứng.

3.

けさ (なに)を ()べましたか。
Sáng nay anh/chị đã ăn gì?

(なに)も ()べませんでした。
…Tôi không ăn gì cả.

4.

土曜日(どようび) (なに)を しましたか
Thứ bảy anh/chị đã làm gì?

日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しました。それから 友達(ともだち)と 映画(えいが)を ()ました。

…Tôi (đã) học tiếng Nhật. Sau đó đi xem phim cùng bạn.

5.

どこで その かばんを ()いましたか。

Anh/chị (đã) mua cái cặp đó ở đâu?

… メキシコで ()いました。

…Tôi (đã) mua ở Mexico.

6.

あした テニスを しませんか。

Ngày mai chơi Tenis với tôi không?

… ええ、いいですね。
…Được, tốt quá!

7.

あした 10()に (えき)で あいましょう。

Ngày mai gặp nhau tại nhà ga vào lúc 10 giờ nhé.

… わかりました。
…Tôi hiểu rồi.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. わたしは パン を  たべます。
くだもの
にくと やさい
あなたは なに

を たべますか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi ăn bánh mì.

Tôi ăn trái cây.

Tôi ăn thịt và rau.

Bạn ăn gì vậy?

2. わたしは サッカーを ます。
こうべへ いき
ビデオを
あなたは なに ますか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi chơi bóng đá.

Tôi đi Kobe.

Tôi xem Video.

Bạn làm gì thế?

3. わたしは デパート こうちゃを かいました。
あの みせ

とうきょう

あなたは どこ こうちゃを かいましたか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi đã mua hồng trà ở tiệm bách hóa.

Tôi đã mua hồng trà ở tiệm đó.

Tôi đã mua hồng trà ở Tokyo.

Bạn đã mua hồng trà ở đâu vậy?

4. いっしょに きょうと いき ませんか。
おはなみ
おちゃ のみ

<<<   Dịch   >>>

Cùng đi đến Kyoto nhé?

Cùng ngắm hoa anh đào nhé?

Cùng uống trà nhé?

5. あそこで やすみ ましょう。
しょくどうへ いき
3じに あい

<<<   Dịch   >>>

Cùng nghỉ ngơi ở đằng kia nhé.

Cùng đến nhà ăn nhé.

Cùng gặp nhau lúc 3 giờ nhé.