Bài tập nghe Mondai
1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
5) _______________________
1)
2)
3)
4)
5)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
いい 時計ですね。どこで 買いましたか。 Đồng hồ tốt quá. Bạn mua ở đâu vậy? |
| 男: |
これですか。誕生日に 兄が くれました。 Cái này à? Anh tôi đã tặng đấy. |
| 女: |
そうですか。 Vậy à? |
| ★ |
男の 人は お兄さんの 誕生日に 時計を あげました。 Người đàn ông đã tặng đồng hồ vào ngày sinh nhật anh trai. |
| Đáp án | s |
2)
| 女: |
あ、雨ですね。ミラーさん、傘を 持って いますか。 A, mưa rồi. Anh Miller có đem dù theo không? |
| 男: |
いいえ。 Không. |
| 女: |
じゃ、わたしのを 貸しましょうか。 Vậy thì tôi cho mượn cái của tôi nhé? |
| 男: |
ええ。でも、佐藤さんは どうしますか。 Vâng. Nhưng chị Sato thì sao? |
| 女: |
姉が 車で 迎えに 来て くれますから、大丈夫です。 Vì chị tôi sẽ đến rước tôi bằng xe hơi nên không sao đâu. |
| ★ |
女の 人は 車で 帰ります。 Người phụ nữ sẽ về bằng xe hơi. |
| Đáp án | d |
3)
| 男: |
すみませんが、写真を 撮って ください。 Xin lỗi nhưng hãy chụp hình đi. |
| 女: |
いいですよ。じゃ、撮りますよ。 Được thôi. Vậy tôi chụp đây. |
| 男: |
どうも ありがとう ございました。 Xin cảm ơn nhiều. |
| 女: |
いいえ、どういたしまして。 Không có chi. |
| ★ |
女の 人は 男の 人に 写真を 撮って もらいました。 Người phụ nữ đã được người đàn ông chụp hình cho. |
| Đáp án | s |
4)
| 男: |
すみません。この 近くに 郵便局が ありますか。 Xin lỗi. Ở gần đây có bưu điện không? |
| 女: |
ええ、ありますよ。 À, có đấy. |
|
わたしも 近く まで 行きますから、いっしょに 行きましょう。 Tôi cũng đi đến gần đấy nên cùng đi nhé. |
|
| 男: |
すみません。 Xin lỗi chị. |
| ★ |
女の 人は 郵便局の 近くまで 男の 人と いっしょに 行って あげます。 Người phụ nữ cùng đi với người đàn ông cho đến gần bưu điện. |
| Đáp án | d |
5)
| 女: |
きのうは わたしの 誕生日でした。 Ngày hôm qua là sinh nhật tôi đấy. |
| 男: |
そうですか。おめでとう ございます。 Vậy à. Xin chúc mừng. |
|
パーティーを しましたか。 Đã mở tiệc à? |
|
| 女: |
いいえ、神戸へ 食事に 行きました。 Không, tôi đã đến Kobe với bạn. |
|
友達が 連れて 行って くれました。 Bạn tôi đã dẫn đi. |
|
| ★ |
女の人は きのう 友達と 神戸へ 行きました。 Hôm qua người phụ nữ đã đi Kobe cùng bạn. |
| Đáp án | d |
Bài tập Mondai
例:太郎ちゃんは テレーザちゃんに 花を (a.あげました b.くれました)。
1)ワットさんは わたしに 英語の 辞書を (a.あげました b.くれました)。
2)わたしは カリナさんに 大学を 案内して (a.くれました b.もらいました)。
3)休みの 日 夫は よく 料理を 作って (a.あげます b.くれます)。
4)駅で 友達に 細かい お金を 貸して (a.もらいました b.くれました)。
例:
ミラー:すみません。塩を 取って ください。
わたし:はい。どうぞ。
→わたしは ミラーさんに 塩を 取って あげました。
Đáp án:(〇)
1)
グプタ:あ、細かい お金が ない。
わたし:あ、ありますよ。 いくらですか。
グプタ:すみません。じゃ、100円 お願いします。
→わたしは グプタさんに 金を 貸して あげました。
(____)
2)
男の人:重いでしょう?持ちましょうか。
わたし:ありがとう ございます。
→男の 人は わたしの 荷物を 持って くれました。
(____)
3)
(エレベーターで)
ミラー:すみません。6階に お願いします。
わたし:はい。
→わたしは ミラーさんに エレベーターの ボタンを 押して もらいました。
(____)
例:
Đáp án:(〇)
1)
Đáp án:(〇)
2)
Đáp án:(〇)
Đáp án:(✖)
例:わたしは ミラーさん ( に ) チョコレートを あげました。
1)父は 誕生日に 時計 (____)くれました。
2)おいしいワインですね。
……ええ。サントスさん (____)くれました。
3)わたしは 山田さん (____)駅まで 送って もらいました。
4)わたしは 彼 (____)旅行の 本を 送って あげました。

1)(____) おばあちゃんは 僕の 家族と いっしょに 住んで います。
2)(____) おばあちゃんは 足の 調子が 悪い とき、病院へ 行きます。
3)(____) おばあちゃんは パンや お菓子を 作ります。
4)(____) 僕は おばあちゃんが 好きです。
|
僕の おばあちゃん Bà của tôi.
僕の おばあちゃんは 72歳で、元気です。 Bà của tôi 72 tuổi và khỏe mạnh. 一人で 住んで います。 Bà sống một mình. 天気が いい とき、おばあちゃんは 病院へ 友達に 会いに 行きます。 Khi trời đẹp thì bà đến bệnh viện để gặp bạn bè. 病院に 友達が たくさん いますから。 Vì có nhiều bạn ở bệnh viện. 天気が 悪い とき、足の 調子が よく ないですから、出かけません。 Khi thời tiết xấu thì chân bà không tốt nên không ra ngoài.
おばあちゃんが 僕の うちへ 来た とき、僕は 学校で 習った 歌を 歌って あげます。 Khi bà đến nhà tôi thì tôi hát cho bà nghe những bài hát tôi đã học ở trường. おばあちゃんは 僕に 古い 日本の お話を して くれます。 Bà kể cho tôi những câu chuyện của Nhật ngày xưa. そして パンや お菓子を 作って くれます。 Và rồi làm bánh mì hay kẹo cho tôi.
おばあちゃんが うちへ 来ると、うちの 中が とても にぎやかに なります。 Khi bà đến nhà thì trong nhà trở nên rất náo nhiệt. |