Bài đàm thoại (会話)
手伝いに 行きましょうかTối đến giúp nhé.

| カリナ: |
ワンさん、日曜日 引っ越しですね。 Anh Wang này, ngày mai anh chuyển nhà nhỉ. |
|
手伝いに 行きましょうか。 Tôi đến giúp nhé? |
|
| ワン: |
ありがとう ございます。 Cảm ơn chị. |
|
じゃ、すみませんが、9時ごろ お願いします。 Vậy thì, xin lỗi, nhờ chị mai 9 giờ nhé. |
|
| カリナ: |
ほかに だれが 手伝いに 行きますか。 Ngoài ra còn ai tới giúp không? |
| ワン: |
山田さんと ミラーさんが 来て くれます。 Anh Yamada và anh Miller sẽ đến. |
| カリナ: |
車は? Còn xe hơi thì sao? |
| ワン: |
山田さんに 貸して もらいます。 Anh Yamada sẽ cho tôi mượn. |
| カリナ: |
昼ごはんは どう しますか。 Còn bữa trưa thì sao? |
| ワン: |
えーと・・・・・。 Ừm… |
| カリナ: |
わたしが お弁当を 持って 行きましょうか。 Vậy tôi sẽ mang cơm hộp đến nhé? |
| ワン: |
すみません。お願いします。 Xin lỗi, Xin nhờ chị vậy. |
| カリナ: |
じゃ、日曜日に。 Vậy, hẹn chủ nhật. |





