Bài 24 – Hán tự

Chữ Hán của bài gắn với cảm xúc, thái độ và biểu thức đánh giá. Người học tăng khả năng nhận diện chữ dùng trong lời khen, lời cảm ơn và phản hồi tích cực – tiêu cực.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hán Tự Âm Hán Từ Vựng
直します TRỰC なおします
連れて行きます LIÊN HÀNH つれていきます
連れて来ます LIÊN LAI つれてきます
送ります
[人を~]
TỐNG
NHÂN
おくります
[ひとを~]
紹介します THIỆU GIỚI しょうかいします
案内します ÁN NỘI あんないします
説明します THUYẾT MINH せつめいします
準備 CHUẨN BỊ じゅんび
引っ越し DẪN VIỆT ひっこし
[お]菓子 QUẢ TỬ [お]かし
全部 TOÀN BỘ ぜんぶ
自分で TỰ PHÂN じぶんで