Bài 24 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện xoay quanh các chữ liên quan đến thử nghiệm, câu hỏi, đề mục và đáp án. Nội dung giúp người học củng cố khả năng đọc hiểu đề thi, phân biệt chữ có hình thể tương tự và tăng độ chính xác khi ghi nhớ nhóm Kanji dùng trong kiểm tra.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÍ

こころみる、ため


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGHIỆM

ケン、ゲン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VẤN

、と、とん

モン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỀ

ダイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÁP

こたえる、こた

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHĨ

みみ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỤNG

もちいる

ヨウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỦY

はじめる、はじまる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẬP

あつまる、あつめるつど

シュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGHIÊN

ケン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CỨU

きわめる

キュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÀI

ダイ、タイ


Luyện Tập

-A-

1.

使い方

1.
あした、試験しけんがあります。英語えいご試験しけんです。もう一度いちどほんみます。
Ngày mai có kỳ thi. Là kỳ thi tiếng Anh. Tôi đọc sách lại một lần nữa.
2.
アメリカへ留学りゅうがくしたいです。でも、ことばやおかねなど、いろいろな問題もんだいがあります。
Tôi muốn đi du học Mỹ. Nhưng có nhiều vấn đề như vốn từ vựng, tiền bạc…
3.
今日きょう試験しけんの3ばん問題もんだいむずかしかったです。こたがわかりませんでした。
Câu 3 của kì thi hôm nay khó. Tôi đã không biết câu trả lời.
4.
A:今日きょう仕事しごとわってから、みにきませんか。
Hôm nay, sau khi kết thúc công việc, có đi uống cùng không?
    
B:すみません。今日きょうはちょっと用事ようじがあります。
Xin lỗi nhé. Hôm nay tôi có chút việc bận.
5.
自動車じどうしゃはありません。でも、自転車じてんしゃが5だいあります。
Tôi không có xe hơi. Nhưng tôi có 5 chiếc xe đạp.
6.
時間じかんですね。パーティーをはじましょう。
Đã đến giờ rồi. Chúng ta bắt đầu buổi tiệc nhé.
7.
世界せかい切手きってあつめています。日本にほん切手きっても50まいあります。
Tôi đang thu thập con tem trên thế giới. Có cả 50 con tem của Nhật Bản.
8.
大学だいがく日本語にほんごおしえています。研究けんきゅうもしています。漢字かんじおしかた研究けんきゅうです。
Tôi đang dạy tiếng Nhật ở trường đại học. Tôi cũng đang nghiên cứu. Tôi nghiên cứu về cách giảng dạy Kanji