List
|
試 |
THÍ |
こころみる、ためす シ |
|
験 |
NGHIỆM |
ケン、ゲン |
|
問 |
VẤN |
とう、とい、とん モン |
|
題 |
ĐỀ |
ダイ |
|
答 |
ĐÁP |
こたえる、こたえ トウ |
|
耳 |
NHĨ |
みみ ジ |
|
用 |
DỤNG |
もちいる ヨウ |
|
始 |
THỦY |
はじめる、はじまる シ |
|
集 |
TẬP |
あつまる、あつめるつどう シュウ |
|
研 |
NGHIÊN |
とぐ ケン |
|
究 |
CỨU |
きわめる キュウ |
|
台 |
ĐÀI |
ダイ、タイ |
Luyện Tập
-A-
1.
使い方
1.
あした、試験があります。英語の試験です。もう一度、本を読みます。
Ngày mai có kỳ thi. Là kỳ thi tiếng Anh. Tôi đọc sách lại một lần nữa.
2.
アメリカへ留学したいです。でも、ことばやお金など、いろいろな問題があります。
Tôi muốn đi du học Mỹ. Nhưng có nhiều vấn đề như vốn từ vựng, tiền bạc…
3.
今日の試験の3番の問題は難しかったです。答えがわかりませんでした。
Câu 3 của kì thi hôm nay khó. Tôi đã không biết câu trả lời.
4.
A:今日、仕事が終わってから、飲みに行きませんか。
Hôm nay, sau khi kết thúc công việc, có đi uống cùng không?
B:すみません。今日はちょっと用事があります。
Xin lỗi nhé. Hôm nay tôi có chút việc bận.
5.
自動車はありません。でも、自転車が5台あります。
Tôi không có xe hơi. Nhưng tôi có 5 chiếc xe đạp.
6.
時間ですね。パーティーを始めましょう。
Đã đến giờ rồi. Chúng ta bắt đầu buổi tiệc nhé.
7.
世界の切手を集めています。日本の切手も50枚あります。
Tôi đang thu thập con tem trên thế giới. Có cả 50 con tem của Nhật Bản.
8.
大学で日本語を教えています。研究もしています。漢字の教え方の研究です。
Tôi đang dạy tiếng Nhật ở trường đại học. Tôi cũng đang nghiên cứu. Tôi nghiên cứu về cách giảng dạy Kanji