1. エドさんは 誕生日の プレゼントに ついて 日記を 書きました。何を もらいましたか。
Edo viết nhật ký về quà tặng trong ngày sinh nhật. Bạn ấy đã nhận những gì?
例:
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
こんばんは。 Chào các bạn. もう みんな来た? Mọi người đã đến rồi nhỉ? |
| A: |
ううん、まだだよ。 Chưa, vẫn chưa mà. あい子さん、さあ、どうぞ。 Chào bạn Aiko, xin mời bạn vào. |
| B: |
エドさん、誕生日おめでとう。 Edo, chúc mừng sinh nhật bạn. 花を どうぞ。 Đây là hoa tặng bạn, xin mời. |
| A: |
きれいだね! Đẹp quá nhỉ! あい子さん、ありがとう。 Bạn Aiko, cảm ơn bạn nhiều. |
| Đáp án:花 – くれた |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
キムさん、いらっしゃい。 Chào bạn Kim, xin mời bạn. |
| C: |
エドさん、誕生日 おめでとう。 Chào bạn Edo, xin chúc mừng sinh nhật. これ、どうぞ。 Cái này, xin tặng bạn. |
| A: |
開けても いい? Mình mở ra được không? あ、すてきなセーターだね。 A, chiếc áo ấm đẹp nhỉ. |
| C: |
ええ、わたしが 作ったの。 Vâng, của mình đan đấy. |
| A: |
わあ、いいデザインだね。 Wa, kiểu dáng đẹp nhỉ. どうもありがとう。 Cảm ơn bạn. |
| Đáp án: セーター - くれた |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
こんばんは、ミゲル君。 Xin chào, cậu Migeru. わあ、大きい 帽子だなあ。 Wa, chiếc nón to nhỉ. |
| D: |
この 帽子、プレゼントだよ。 Cái nón này, là quà tặng. |
| A: |
メキシコの 帽子? Vậy thì, chiếc nón của Mexico thì sao? おもしろいね。 Thú vị nhỉ. |
| D: |
うん、お祭りの とき、男の 人が かぶる 帽子だよ。 Vâng, chiếc nón người đàn ông đội khi dự lễ hội. |
| A: |
そう。 Vậy à. ミゲル君、ありがとう。 Cậu Migeru, cảm ơn cậu. |
| Đáp án: 帽子 - くれた |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ、ケリー先生だ。 Wa, thầy/cô Kelly. さあ、どうぞ。 Dạ, xin mời cô vào ạ. |
| E: |
ありがとう。 Cảm ơn. エドさん、誕生日 おめでとう。 Em Edo, chúc mừng sinh nhật. オーストラリアの ワインを 持って来ました。 Cô mang đến rượu vang Úc. どうぞ。 Xin mời em. |
| A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. どこで 買いましたか。 Cô đã mua ở đâu vậy? |
| E: |
シドニーの 空港で 買いました。 Cô đã mua ở sân bay Sydney. この間、国へ 帰りましたから。 Lúc trở về nước. この ワイン、きっと おいしいと 思いますよ。 Cô nghĩ rượu vang này chắc chắn là ngon. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、みんなで 飲みましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng uống nhé. |
| Đáp án: ワイン - もらった |
2. きょう日本語教室の クラスが 終わります。外国人は 日本語の ボランティアに 何を してもらいましたか。
Lớp học tiếng nhật hôm nay kết thúc.Người nước ngoài đã làm được cái gì trong đợt tình nguyện?
例:Đáp án: a
1)
2)
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さんは 日本語が とても 上手に なりましたね。 Các bạn tiếng nhật trở nên rất giỏi nhỉ. でも、きょう、さようならを 言わなければなりません。 Thế nhưng, hôm nay phải nói lời chia tay. 寂しいですが、暇なとき、 Buồn thật nhưng thôi khi rãnh. 遊びに 来てくださいね。 Các bạn hãy đến chơi nhé. |
| B: |
田中さんは わたしたちに 日本語を たくさん教えて くれました。 Bạn Tanaka đã chỉ cho chúng ta tiếng nhật rất nhiều. ありがとうございました。 Cảm ơn nhiều. |
| A: |
いいえ。 Không đâu. とても 楽しかったです。 Tôi thật là vui. |
| ——— | |
| C: |
わたしの 先生は 川崎さんでした。 Thầy/cô giáo của tôi là anh/chị Kawasaki. わたしが 病気に なった とき、 Khi tôi bị bệnh. 病院へ 連れて 行って くれましたね。 Đã dẫn tôi đi đến Bệnh viện đó. ありがとうございました。 Thật sự cảm ơn. |
| D: |
もう体は 大丈夫ですか。 Sức khỏe không sao chứ? |
| C: |
はい、おかげさまで、よくなりました。 Vâng, nhờ trời mà sức khỏe trở nên tốt hơn. |
| ——— | |
| B: |
佐野さん、車が 故障した とき、直して くれましたね。 Bạn Sano, khi xe tôi bị hỏng, đã sửa giùm tôi. ありがとうございました。 Cảm ơn nhiều. |
| E: |
いいえ。 Không sao đâu. |
| B: |
佐野さんは わたしの 日本の おじいさんです。 Sano như là người ông Nhật Bản của tôi. |
| ——— | |
| F: |
子どもの 学校の 手紙は 全部日本語でした。 Thư của bọn trẻ ở trường học toàn là bằng tiếng nhật. でも、村上さんに スペイン語で 説明してもらいましたから、 nhưng mà, vì được Murakami san giải thích bằng tiếng Tây Ban Nha. よくわかりました。 Nên đã hiểu rất rõ. ありがとうございました。 Xin cảm ơn. |
| G: |
いいえ、どういたしまして。 Không, không có chi. |
| BCF: |
皆さん、ほんとうに ありがとうございました。 Các bạn, thật sự tôi cảm ơn các bạn. |
| Đáp án: b a a |
3. ボランティアは お年寄りに 何を して あげましたか。レポートを 書いてください。
Hội người tình nguyện đã tặng cái gì cho người già. Hãy viết báo cáo.
例:
Đáp án: 連れて 行って
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おはようございます。 Xin chào (buổi sáng). 中野さん、お元気ですか。 Chào bà Nakano, ông/bà có khỏe không? |
| B: |
ええ、元気ですよ。 Vâng, tôi khỏe mà. きょうは 服を 買いに 行きたいですが、いいですか。 Hôm nay tôi muốn đi mua quần áo, bạn đi được không? |
| A: |
ええ、いっしょに 行きましょう。 Vâng, chúng ta cùng đi nào. いつもの スーパーですね。 Siêu thị thường hay đi đến nhỉ. |
| B: |
あのう、駅の 前の 新しいスーパーへ 連れて 行って ください。 Um… bạn dẫn tôi đi đến siêu thị mới trước nhà ga nhé. 新しい 店のほうが 楽しいですから。 Vì tiệm mới thì vui. |
| A: |
はい、いっしょに 行きましょう。 Vâng, chúng ta cùng đi nhé. |
| Đáp án: 連れて 行って |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
こんにちは。 Xin chào (buổi trưa). 吉田さん、きょうは 足の 調子は いかがですか。 Chào ông Yoshida, hôm nay tình trạng chân của ông như thế nào? |
| B: |
ちょっと 痛いですから、 Vì hơi nhức một chút nên. きょうは 寝ています。 Hôm nay tôi ngủ. |
| A: |
一人で トイレへ 行くことが できますか Có thể đi vệ sinh một mình không? |
| B: |
大丈夫です。 Không sao đâu. すみませんが、部屋の 掃除を して ください。 Xin lỗi, bạn dọn dẹp phòng giùm tôi có được không? |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, cháu hiểu rồi. それから、洗濯しましょうか。 Rồi thì, cháu giặt đồ nhé? |
| B: |
ええ、お願いします。このセーターも お願いします。 Vâng, nhờ cháu. Nhờ luôn cái áo len này. |
| A: |
そのシャツは? Áo sơ mi đó thì sao? |
| B: |
これは 洗濯しなくてもいいです。 Cái này không giặt cũng được. |
| Đáp án: b 掃除して - a 洗濯して |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
田村さん、こんにちは。 Xin chào bà Tamura. あ、きれいな 花ですね。 A, hoa đẹp nhỉ. |
| B: |
ええ、きれいでしょう? Vâng, đẹp nhỉ? 隣の 人が くれました。 Người bên cạnh tặng cho bà. |
| A: |
体の 調子は どうですか。 Tình trạng sức khỏe của bà như thế nào? |
| B: |
手が とても 痛いです。 Tay rất là nhức. 物を 持つことが できません。 Không thể cầm đồ vật được. |
| A: |
ご飯を 食べることが できますか。 Có thể ăn cơm không? |
| B: |
はい、左の手で 食べて います。 Vâng, tôi ăn bằng tay trái. あのう、きょうは、病院へ 薬を 取りに 行って ください。 À này, hôm nay hãy đến bệnh viện lấy thuốc giúp tôi. |
| A: |
はい、すぐ 行きます。 Vâng, cháu sẽ đi ngay ạ. |
| Đáp án: a 取りに行って |
4. だれが だれに して あげましたか。して もらいましたか。
Ai sẽ làm gì đó cho ai, ai nhận được sự giúp đỡ gì từ ai?
例:
Đáp án: b a{a.チンさん b.佐藤}は{a.チンさん b.佐藤さん}の レポートを 直しました。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
山田さん、今月の レポートです。 Chào bạn Yamada, đây là báo cáo của tháng này. |
| B: |
うーん。チンさん、 Um… Bạn Chin. 今月の レポートは いいですね。 Báo cáo của tháng này được nhỉ. |
| A: |
えへへ、佐藤さんに 直して もらいましたから。 Dạ vâng, vì được bạn Sato chỉnh sửa. |
| Đáp án: b a |
1)
{a.チンさん b.山田さん}は{a.チンさん b.山田さん}に 傘を 借りました。
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
チンさん、きのうの 晩は すごい 雨でしたね。 Bạn Chin. Tối hôm qua trời mưa lớn nhỉ. 大丈夫でしたか。 Bạn có sao không? |
| A: |
ええ、山田さんが 傘を 貸して くれましたから。 Dạ, vì được bạn Yamada cho mượn cây dù. |
| C: |
山田さんが? Bạn Yamada à? そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: a b |
2)
{a.チンさん b.男の人}は{a.チンさん b.男の人}の 荷物を 持ちました。
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
わあ、チンさん、すごい荷物ですね。 Wa, bạn Chin, hành lý nhiều quá nhỉ. 一人で 持って来ましたか。 Bạn xách đến một mình à? |
| A: |
いいえ、知らない男の 人が 持って くれました。 Không, có một người nam không quen đã xách đến giùm tôi. |
| B: |
へえ。どんな人? Hả, là người như thế nào? |
| A: |
若い人。 Một người trẻ. とても ハンサムでした。 Rất đẹp trai. |
| B: |
へえ、そうですか。 À, vậy à. |
| Đáp án: b a |
3)
{a.チンさん b.佐藤さん}は{a.チンさん b.佐藤さん}に パソコンの 使い方を 習います。
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
チンさん、新しいパソコンの 使い方が わかりますか。 Bạn Chin, bạn có biết cách sử dụng máy vi tính mới không? |
| A: |
まだ よく わかりません。 Tôi vẫn chưa biết rõ. |
| C: |
じゃ、教えて あげましょうか。 Vậy thì, để tôi chỉ cho bạn được không? |
| A: |
佐藤さん、ありがとうございます。 Cảm ơn bạn Sato. でも、今 ちょっと 忙しいですから、 nhưng mà, hiện giờ tôi hơi bận. 午後 教えて くれますか。 Buổi chiều chỉ giùm tôi được không? |
| C: |
いいですよ。 Được mà. じゃ、1時ごろから。 Vậy thì, từ khoảng 1 giờ nha. |
| A: |
お願いします。 Nhờ bạn nhé. |
| Đáp án: a b |







