1. キャンプに 行きます。男の 人は 何と 言いますか。
Đi cắm trại. Người đàn ông nói điều gì?
例:
Đáp án: b
<<< Script & Dịch >>>
| A : |
もう準備できた? Bạn đã chuẩn bị xong chưa? |
| B: |
うん。 Vâng. すぐ出かけられるよ。 Tôi sẽ đi ra ngoài ngay đấy. |
| A: |
ちょっと、荷物が 落ちそうよ。 Đợi chút, hành lý sắp rơi ấy. |
| B: |
君が たくさん 載せるから。 Vì cậu chồng lên nhiều quá. |
| A: |
必要な物だけよ。 Chỉ những đồ cần thiết thôi. |
| B: |
a. じゃ、きちんと 乗せて。 Vậy thì, hãy chất ngay ngắn. |
|
b. じゃ、すぐ 捨てて。 Vậy thì, hãy vứt bỏ ngay. |
|
|
c. じゃ、荷物を 開けて。 Vậy thì, hãy mở hành lý ra. |
|
| Đáp án b |
1)
a. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
この 町を 出ると、きれいな 山道だよ。 Khi ra khỏi thành phố này thì có dãy núi đẹp đấy. |
| B: |
あっ、ガソリンが なくなりそうだわ。 A, hình như hết xăng nhỉ. |
|
a. じゃ、ちょっと車を 止めよう。 Vậy thì, hãy dừng xe lại một chút. |
|
|
b. じゃ、修理しよう。 Vậy thì, hãy sửa chữa. |
|
|
c. じゃ、あそこで 入れよう。 Vậy thì, hãy đổ ở đằng kia. |
|
| Đáp án c |
2)
a. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
うわあ、いい所ね。 Wa, nơi đẹp nhỉ. |
| B: |
うん。 Vâng. さあ、食事の 準備を しよう。 Hãy chuẩn bị dùng bữa. テーブルと いすを 組み立てて・・・さあ、できたよ。 Lắp ghép ghế và bàn… Nào, xong rồi ấy. |
| A: |
あら、このいす、壊れそうよ。 A này, chiếc ghế này sắp hư rồi. |
| B: |
a. そう?じゃ、君が座って。 Vậy sao? Vậy cậu hãy ngồi lên. |
|
b. そう?じゃ、ちょっと見てみるね。 Vậy sao? Vậy tôi xem thử thế nào nhỉ. |
|
|
c. そう?じゃ、あそこに捨てよう。 Vậy sao, vậy hãy vứt đi ở đằng kia. |
|
| Đáp án b |
3)
a. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ちょっと風が 強いね。 Thế nhưng, hơi có gió thổi mạnh nhỉ. |
| B: |
うわあ、すごい風だ。 Wa, gió thổi mạnh nhỉ. |
| A: |
あっ、この木、折れそうよ。 A, cây này, hình như bị gãy đấy. |
|
a. 危ない。逃げろ。 Nguy hiểm. Hãy bỏ chạy. |
|
|
b. 危ない。木に 登れ。 Nguy hiểm. Trèo lên cây. |
|
|
c. 危ない。木を 切れ。 Nguy hiểm. Bị gãy cây. |
|
| Đáp án a |
2. テレビの インタビュー番組です。話を 聞いて、正しいものを 選んで ください。
Đây là chương trình phỏng vấn trên ti vi. Hãy nghe cuộc trò chuyện và chọn câu đúng.
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
きょうの お客様は トンダ自動車社長の 豊田進さんです。 Khách mời hôm nay là anh Toyoda Susumu Tổng giám đốc xe hơi Tonda. トンダ自動車の 新しい車「ソーラ」は とても人気が ありますね。 Loại xe hơi mới [Sora] thuộc dòng xe hơi Tonda rất nổi tiếng nhỉ. |
| B: |
ええ、これは 太陽エネルギーで 動く車で、空気を 汚さないんです。 Vâng, đây là loại xe mới hoạt động bằng năng lượng mặt trời, không gây ô nhiễm không khí. |
| A: |
曇りの 日や 夜は どうなんですか。 Ngày có nhiều mây hay buổi tối thì như thế nào? |
| B: |
心配しないで ください。 Xin hãy đừng lo lắng. この車は 曇りや 雨の日でも、太陽エネルギーを 集めることが できるし、1日の 太陽エネルギーで 1週間動くんです。 Xe hơi này cho dù ngày mưa hay mây mù cũng có thể thu thập năng lượng mặt trời, với năng lượng mặt trời 1 ngày sẽ chạy được 1 tuần. |
| A: |
それは いいですね。 Điều đó được nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. この 車は 2か月で もう1万台売れました。 Xe hơi này đã bán được 10.000 xe trong vòng 2 tháng. これから、もっと売れそうです。 Sắp tới, nghe nói sẽ bán được nhiều hơn nữa. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ところで、「ソーラ」が 売られているのは 日本だけですか。 Thế nhưng, dòng đời xe [Sora] được bán chỉ ở bên Nhật thôi phải không? |
| B: |
いいえ、今月から 輸出しています。 Không, sẽ xuất khẩu từ tháng này. |
| A: |
海外の 意見は どうですか。 Ý kiến bên nước ngoài như thế nào? |
| B: |
車の 値段は ちょっと 高いですが、 Giá cả xe hơi hơi đắt nhưng mà. ガソリンが 要らないし、電気買わなくてもいいし、空気を 汚さないので、 vì không cần sử dụng xăng, cũng không cần mua điện, không gây ô nhiễm không khí. すばらしいと 言う人が 多いですね。 Nên nhiều người nói là tuyệt vời nhỉ. 特に 南の 国へ 輸出が 増えそうです。 Đặc biệt nghe nói tình hình xuất khẩu sang các nước miền nam tăng lên. |
| Đáp án c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
値段の 話ですが、海外では まだかなり高いですね。 Câu chuyện về giá cả. Ở nước ngoài vẫn khá đắt nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. 運ぶのに お金が かかりますからね。 Vì tốn chi phí cho việc vận chuyển. それで、海外に 新しい工場を 作ろうと 思っています。 Vì thế, tôi nghĩ hãy thành lập nhà máy mới ở nước ngoài. 工場が できれば、もう少し値段が 安くなりそうです。 Nếu nhà máy được hình thành thì giá cả có vẻ sẽ rẻ hơn một chút. |
| A: |
そうなると、 Nếu được như thế thì. 南の 国では ほんとうに 役に 立ちそうですね。 Thật sự có vẽ sẽ có ích ở nước miền nam. |
| B: |
ええ、そうですね。 Vâng, đúng thế nhỉ. |
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
北の 国では 冬は ちょっと 問題が ありそうですね。 Ở đất nước phía Bắc, mùa đông có vẻ có một chút vấn đề nhỉ. |
| B: |
ええ。昼が 短いですからね。 Vâng. Vì buổi trưa ngắn nhỉ. それで、実は 風の エネルギーで 動く車を 作っているんです。 Vì thế, sự thật là đang chế tạo xe hơi hoạt động bằng năng lượng gió. |
| A: |
風! Gió sao!. |
| B: |
風で 電気が 作れますね。 Điện được tạo ra bằng gió nhỉ. その 技術を 使うんです。 Chúng tôi sẽ sử dụng kỹ thuật đó. |
| A: |
いつごろできそうですか。 Ông dự đoán khoảng khi nào thì chế tạo được? |
| B: |
2、3年後には できるでしょう。 Có thể 2, 3 năm sau sẽ chế tạo được. それから、海の 水を 使う車を 作ろうと 思っています。 Rồi thì, tôi dự định sẽ chế tạo xe hơi sử dụng nước biển. |
| A: |
へえ、すごいですね。 Vậy à, tuyệt vời nhỉ. |
| B: |
いろいろ新しい車を 考えて いるんですよ。 Tôi đang suy nghĩ nhiều loại xe hơi mới đấy. 地球を 守るために、トンダの 技術が きっと 役に 立つと 思います。 Tôi nghĩ, kỹ thuật Tonda chắc chắn có ích cho việc bảo vệ trái đất. |
| A: |
豊田さんは まだたくさんアイディアが ありそうですね。 Ông Toyoda có vẻ vẫn còn nhiều ý tưởng nhỉ. きょうは おもしろいお話、どうもありがとうございました。 Hôm nay cảm ơn ông rất nhiều, một câu chuyện thú vị. |
| Đáp án b |
3. カリナさんと ミゲルさんは どの 人に ついて 話していますか。
Karina và Miguel đang trò chuyện về người nào?
例:
Đáp án: b
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミゲルさん、きのう、ミラーさんの 誕生日パーティーに 来なかったね。 Miguel, hôm qua đã không đến tham dự buổi tiệc sinh nhật của Miller nhỉ. |
| B: |
うん、ちょっと用事が あって、 Vâng, vì có việc riêng một chút,. 確か、ミラーさんの 家族が 今日本へ 来ているんだね。会った? Chắc chắn, hiện giờ gia đình Miller đang ở Nhật nhỉ. Đã gặp rồi? |
| A: |
うん、お母さんは ちょっと 太っていて、元気で、とても優しそうだった。 Vâng, mẹ hơi mập chút, khỏe mạnh, trông rất hiền lành. |
| B: |
お父さんは? Còn bố bạn thì sao? |
| A: |
お父さんは 背が 高くて、やせていて、そうね、静かで、まじめそうだった。 Bố thì dáng cao và ốm, trông điềm tĩnh và cần mẫn. |
| B: |
へえ。 Vậy à. |
| Đáp án b |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
お姉さんは? Còn chị của bạn ấy thì sao? きれいな人? Người đẹp không? |
| B: |
うん、髪が 短くて、きれいで、頭が よさそうだけど、初めは ちょっと冷たそうだと 思ったわ。 Vâng, tôi nghĩ tóc ngắn, trông có vẻ đẹp và thông minh nhưng lần đầu gặp thì trông có vẻ hơi lạnh lùng. |
| A: |
へえ。 Vậy à. |
| B: |
うん、でも 話してみると、ユーモアが あって、楽しい人。 Vâng, thế nhưng, khi nói chuyện thử thì là người hài hước và vui vẻ. 絵が 趣味でね。 Sở thích là tranh vẽ nhỉ. あした、いっしょに 美術館へ 行く約束を したの。 Ngày mai có hứa sẽ đi cùng đến Bảo tàng Mỹ thuật. |
| A: |
ふうん、よかったね。 Um… tốt nhỉ. |
| Đáp án c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
でも、帰るときにね……。 Nhưng mà, khi trở về nhỉ……. |
| B: |
どうしたの? Đã bị làm sao? |
| A: |
暗い道で 変な男の 人が……。 Trên đường tối một người đàn ông kỳ lạ……. |
| B: |
えっ? Hả? |
| A: |
背が 低くて、やせていて、元気が なさそうで、……。 Dáng thấp, ốm và trông có vẻ không khỏe mạnh. |
| B: |
へえ。 Vậy à. |
| A: |
わたしの かばんに 触ったから、「泥棒!」と 叫んだの。 Vì hắn chạm vào túi xách của tôi, nên tôi hét lên [Ăn cướp!]. |
| B: |
へえ。大丈夫だった?
Vậy à. Có sao không? |
| A: |
その人、びっくりして、どこかへ 逃げたよ。 Người đó, giật mình và đã trốn đi đâu đó. |
| B: |
怖くなかった? Bạn đã không sợ sao? |
| A: |
全然。 Hoàn toàn không. 小さくて、弱そうだし、元気がなさそうだったから。 Vì hắn nhỏ con, ốm yếu và trông không được khỏe mạnh. |
| B: |
何も なくて、よかったね。 May mà không có gì. |
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ところで、新しい日本語の 先生に もう会った? Thế còn, bạn đã gặp giáo viên dạy tiếng Nhật mới chưa? |
| B: |
ううん。 Chưa. 来週から 授業が 始まるね。 Từ tuần sau lớp học mới bắt đầu nhỉ. どんな人? Là người như thế nào? |
| A: |
研究室で 会ったけど、声が 大きくて、にぎやかで、 Tôi đã gặp ở phòng nghiên cứu, giọng to, ồn ào,. おしゃべりが 好きそうだったよ。 Trông có vẻ thích nói chuyện đấy. |
| B: |
ふーん。 Um…. でも、授業が おもしろいかどうか、わからないね。 Nhưng mà, không biết lớp học thú vị hay không nhỉ. |
| Đáp án b |
4. きょうは 会議が あります。ミラーさんが 行く場所と することを 選んで ください。
Hôm nay có buổi họp. Hãy chọn nơi mà Miller đi đến và việc sẽ làm.
例:
d → c →( d / ① )→ c
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、そろそろ会議の 準備に 行きましょうか。 Bạn Miller, chúng ta cùng đi để chuẩn bị buổi họp sắp bắt đầu nhé? |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
あれ、かぎが 掛かっていますね。 Cái kia, bị khóa tự động nhỉ. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. 事務所へ 行って、かぎを 取って 来ます。 Tôi sẽ đi đến văn phòng để lấy chìa khóa rồi sẽ quay trở lại. |
| Đáp án d ① |
1)
c →(____/____)→ [____]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
会議の 資料は これですね。 Tài liệu buổi họp là cái này nhỉ. あ、いちばん新しいデータが 付いていませんね。 A, dữ liệu mới nhất chưa có đính kèm nhỉ. |
| B: |
あ、そうですか。 Ồ, vậy à. すみません。 Xin lỗi. わたしの 机の 上に ありますから、すぐコピーして 来ます。 Vì nằm trên bàn của tôi nên tôi sẽ đi copy ngay. |
| A: |
じゃ、わたしは 食堂の 人に 飲み物を 頼んでおきます。 Vậy thì, tôi sẽ nhờ người ở căn tin chuẩn bị sẵn nước uống. |
| B: |
もう 頼みましたよ。 Tôi đã nhờ rồi ấy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án d ③ c |
2)
c →(____/____)→ [____]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、そろそろパワー電気の 森さんとマフーの パクさんが 着く時間ですから Bạn Miller, vì thời gian bạn Park của Mafu và bạn Mori của công ty điện khí Power sắp đến nên. 玄関まで 迎えに 行って 来て ください。 Hãy đi đến hành lang để đón nhé. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. |
| A: |
わたしは 部長に 連絡します。 Tôi sẽ liên lạc cho Trưởng phòng. |
| Đáp án e ④ c |
3)
c →(____/____)→ d
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
終わりましたね。 Đã kết thúc rồi nhỉ. |
| B: |
ええ、大きな問題も なかったし、……。 Vâng, đã không có vấn đề lớn ……. |
| A: |
よかったですね。 Được đấy nhỉ. ……あ、この 眼鏡は? …… Ồ, Mắt kính này thì sao? |
| B: |
部長の 忘れ物ですね。 Đồ để quên của Trưởng phòng nhỉ. じゃ、ミラーさん、それは 部長に 届けて 来て ください。 Vậy thì, bạn Miller, cái đó hãy mang đến cho Trưởng phòng nhé. わたしは 資料を 片づけて、事務所に 戻りますから。 Vì tôi sẽ sắp xếp tài liệu và quay về lại văn phòng. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã biết rồi. |
| Đáp án b ⑥ |








