Bài 43 – Từ vựng

Liên quan đến mục đích, lý do hành động và quan điểm đánh giá. Người học được trang bị các danh từ trừu tượng, cụm từ chức năng giúp diễn đạt rõ động cơ, mục tiêu và cách nhìn nhận sự việc trong trao đổi học thuật và đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
ふえます
[ゆしゅつが~]
増えます
[輸出が~]
TĂNG
THÂU XUẤT
tăng, tăng lên [xuất khẩu ~]
へります
[ゆしゅつが~]
減ります
[輸出が~]
GIẢM
THÂU XUẤT
giảm, giảm xuống [xuất khẩu ~]
あがります
[ねだんが~]
上がります
[値段が~]
THƯỢNG
TRỊ ĐOẠN
tăng, tăng lên [giá ~]
さがります
[ねだんが~]
下がります
[値段が~]
HẠ
TRỊ ĐOẠN
giảm, giảm xuống [giá ~]
きれます
[ひもが~]
切れます
[ひもが~]
THIẾTđứt [sợi dây bị ~]
とれます
[ボタンが~]
tuột [cái cúc bị ~]
おちます
[にもつが~]
落ちます
[荷物が~]
LẠC
HÀ VẬT
rơi [hành lý bị ~]
なくなります
[ガソリンが~]
mất, hết [xăng bị ~]
へん[な]変[な]BIẾNlạ, kỳ quặc
しあわせ[な]幸せ[な]HẠNHhạnh phúc
らく[な]楽[な]LẠC/NHẠCthoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
うまいngon
まずいdở
つまらないbuồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị
やさしい優しいƯUhiền lành
ガソリンxăng
HỎAlửa
パンフレットtờ rơi, tờ quảng cáo
いまにも今にもKIM(có vẻ, sắp) ~ đến nơi
わあôi! (câu nói dùng khi ngạc nhiên hoặc cảm thán điều gì)
()(もの)
ばらHoa Hồng
ドライブlái xe (đi chơi)
理由りゆうlí do
あやまりますxin lỗi, tạ lỗi
いますquen biết