Bài 36 – 25 Bài Đọc Hiểu – 動物の目

Đoạn đọc thể hiện yêu cầu, cấm đoán hoặc thông báo mang tính bắt buộc. Người học luyện hiểu mức độ nghiêm trọng, lý do chỉ thị và ứng dụng thông tin trong bối cảnh công cộng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

いち
位置
vị trí
position, location
シマウマ
ngựa vằn
zebra
ライオン
sư tử
lion
ならびます
並びます
xếp hàng, ngang hàng
be side by side
とおく
遠く
xa
far away
つかまえます
捕まえます
bắt, tóm
catch
きょり
距離
cự li, khoảng cách
distance
サル
con khỉ
monkey
とびます
跳びます
nhảy
jump
ヒト
con người
human being
ほん
chân
(counter for long objects)
くさ
cỏ
grass
カバ
con hà mã
hippopotamus
~によってちがいます
~によって違います
tùy theo ~ mà khác nhau
be different depending on ~
グループ
nhóm
group
ツカ
con hươu, con nai
deer
クマ
con gấu
bear
ワニ
con cá sấu
crocodile, alligator
ラタグ
con lạc đà
camel
カエル
con ếch
frog
トラ
con hổ
tiger

Đọc hiểu

動物どうぶつ

 みなさんは動物園どうぶつえんったことがあるでしょう? みじかあしおおきいみみながはななど、動物どうぶつかたち面白おもしろいですね。 かたち位置いちもいろいろです。 どうしてシマウマのかおよこにあるのですか。 ライオンのふたならんでいるのですか。 みなさんはかんがえたことがありますか。

 ライオンはほか動物どうぶつにくべます。 そのとおくに動物どうぶつがいても、すぐはしってってつかまえられるように、かおまえふたならんでいます。 2つならんでいなければ、ただしい距離きょりがわかりません。

 サルのかおまえならんでいます。 サルはからぶとき、失敗しっぱいしないように、よくまえなければなりません。

 ヒトのおなじです。 ヒトは2ほんあしあるけるようになって、使つかえるようになりました。 それで、むずかしい仕事しごとができます。

 くさべる動物どうぶつはどうですか。 シマウマはライオンなどにいつもけていなければなりません。 ですから、くさべていても、うしろのほうまでえるように、かおよこいています。

 カバはみずなかにいますが、あたまうえがありますから、だけみずからしてまわりをることができます。

 動物どうぶつべるものんでいるところによってちがうのです。

 今度こんど動物園どうぶつえんったら、動物どうぶつをよくてください。 面白おもしろいことがつかるかもしれませんよ。

I 1.ただしいものに〇、ただしくないものに✕をいてください。

   1)( )ライオンのうしろのほうまでえます。

   2)( )サルはかおまえに2つならんでいますから、ただしい距離きょりがわかります。

   3)( )シマウマはうしろからライオンがてもえますから、げることができます。

   4)( )カバのは、みずからだけしてまわりがられるように、あたまうえにあります。

  2.した動物どうぶつは①ライオン、②シマウマ。➂カバのどのグループですか。

minna 25 bai doc hieu Bai 36

II あなたのくに面白おもしろ動物どうぶつがいますか。


Trả lời câu hỏi

Đáp Án & Dịch

動物どうぶつ

Mắt động vật.

 
みなさんは動物園どうぶつえんったことがあるでしょう?
Có lẽ mọi người đã từng đi sở thú rồi đúng không?
みじかあしおおきいみみながはななど、動物どうぶつかたち面白おもしろいですね。
Hình dáng động vật thú vị nhỉ, như chân ngắn, tai to, mũi dài…
かたち位置いちもいろいろです。
Hình dáng hay vị trí của mắt cũng có nhiều loại nữa.
どうしてシマウマのかおよこにあるのですか。
Tại sao mắt của con ngựa vằn lại nằm theo chiều ngang của khuôn mặt?
ライオンのふたならんでいるのですか。
Tại sao mắt của sư tử hai mắt xếp đằng trước?
みなさんはかんがえたことがありますか。
Bạn đã từng suy nghĩ về việc đó chưa?

 
ライオンはほか動物どうぶつにくべます。
Sư tử ăn thịt những động vật khác.
そのとおくに動物どうぶつがいても、すぐはしってってつかまえられるように、かおまえふたならんでいます。
Hai mắt nằm ở trước mặt, để nó có thể ngay lập tức chạy đi bắt những con mồi cho dù con mồi ở đằng xa.
2つならんでいなければ、ただしい距離きょりがわかりません。
Nếu 2 mắt không ở đằng trước mặt, thì nó không thể biết khoảng cách chính xác được.

 
サルのかおまえならんでいます。
Mắt của khỉ cũng nằm trước khuôn mặt.
サルはからぶとき、失敗しっぱいしないように、よくまえなければなりません。
Khỉ thì phải nhìn rõ phía trước để không thất bại khi nhảy từ cây này sang cây khác.

 
ヒトのおなじです。
Mắt của loài người cũng giống như vậy.
ヒトは2ほんあしあるけるようになって、使つかえるようになりました。
Con người đã có thể đi bằng 2 chân, đã chỏ thể sử dụng tay.
それで、むずかしい仕事しごとができます。
Vì vậy, họ có thể làm những công việc khó bằng tay.

 
くさべる動物どうぶつはどうですか。
Mắt của động vật ăn cỏ và lá cây như thế nào?
シマウマはライオンなどにいつもけていなければなりません。
Con ngựa vằng phải chú ý cẩn thận về những con sư tử.
ですから、くさべていても、うしろのほうまでえるように、かおよこいています。
Vì vậy mắt nó nằm dọc khuôn mặt để dù đang ăn cỏ nó vẫn có thể nhìn được phía sau.

 
カバはみずなかにいますが、あたまうえがありますから、だけみずからしてまわりをることができます。
Con hà mã sống ở trong nước, vì nó có mắt ở trên đầu nên có thể nhìn xung quanh bằng cách đưa chỉ mỗi mắt ra khỏi mặt nước.

 
動物どうぶつべるものんでいるところによってちがうのです。
Mắt động vật khác nhau tùy vào nơi ở hay thức ăn của chúng.

 
今度こんど動物園どうぶつえんったら、動物どうぶつをよくてください。
Lần tới khi đi sở thú, hãy nhìn kỹ vào mắt động vật.
面白おもしろいことがつかるかもしれませんよ。
Có thể bạn sẽ tìm ra được những điều thú vị ấy.

I 1.ただしいものに〇、ただしくないものに✕をいてください。
Hãy điền 〇 vào câu đúng, ✕ vào câu sai.

   1)()ライオンのうしろのほうまでえます。
Mắt sư tử có thể nhìn thấy ở phía đằng sau.

   2)()サルはかおまえに2つならんでいますから、ただしい距離きょりがわかります。
Vì mắt của khỉ nằm ở trước mặt nên có thể biết được khoảng cách chính xác.

   3)()シマウマはうしろからライオンがてもえますから、げることができます。
Con ngựa vằn có thể nhìn thấy dù con sư tử dù nó tiến tới từ phía sau nên có thể chạy trốn.

   4)()カバのは、みずからだけしてまわりがられるように、あたまうえにあります。
Mắt của hà mã nằm ở trên đâu để có thể nhìn thấy được xung quanh khi đưa chỉ mỗi mắt ra khỏi mặt nước.

  2.した動物どうぶつは①ライオン、②シマウマ。➂カバのどのグループですか。
Động vật dưới đây thuộc nhóm nào 1. Sư tử 2. Ngựa vằn 3. Hà Mã.

minna 25 bai doc hieu Bai 36

II あなたのくに面白おもしろ動物どうぶつがいますか。
Ở đất nước bạn có những loài động vật thú vị không?