1. 小川さんの 家に どんな物が ありますか。どうして ありますか。
Có những đồ vật nào trong nhà của bạn Ogawa? Tại sao lại có?
例:
Đáp án: a 5| 例)( a ) | ①けんかしたとき、結婚したときのことを思い出す。 |
| 1)( ) | ②いつでもどこでもすぐ字が 読める。 |
| 2)( ) | ③お金が たくさんうちへ 来る。 |
| 3)( ) | ④眼鏡を かけて出かけられる。 |
| ⑤出かけるとき、服が 見られる。 |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃい。 Xin chào bạn. さあ、どうぞ。 Xin mời vào. |
| B: |
わあ、この鏡、デザインが すてきですね。 Wa, mắt kính, thiết kế dễ thương nhỉ. |
| A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. 出かけるとき、服が 見えられるように、掛けて あるんです。 Tôi đeo để nhìn thấy quần áo khi ra ngoài. |
| Đáp án a ⑤ |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あの木、おもしろいですね。 Cây kia, thú vị nhỉ. |
| B: |
あれですか。 Cái kia phải không? 「金のなる木」です。 Là [cây sẽ thành vàng]. |
| A: |
「金のなる木」? [ cây sẽ thành vàng] là sao? |
| B: |
ええ。 Vâng,. お金が たくさん うちへ 来るように、置いて あるんです。 Đặt để nhiều tiền đến nhà mình. |
| A: |
へえ。 Vậy à,. わたしも 欲しいです。 Tôi cũng muốn. |
| Đáp án b ③ |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
眼鏡が たくさん ありますね。 Có nhiều mắt kính nhỉ. 玄関にも テレビの 前にも。 Ở hành lang cũng có, ở trước ti vi cũng có. |
| B: |
ええ。 Vâng. いつでも どこでも すぐ字が 読めるように、置いて あるんです。 Bất cứ lúc nào, bấy kỳ nơi đâu đều có đặt để có thể đọc được chữ ngay. |
| A: |
それは 便利ですね。 Điều này tiện lợi nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. でも、時々 1つの 所に 3つあるんですよ。 Nhưng mà, thỉnh thoảng 1 chỗ có 3 cái đấy. |
| Đáp án d ② |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
写真が たくさん飾って ありますね。 Có treo nhiều hình nhỉ. あの 棚の 上は 結婚式の 写真ですか。 Phía trên kệ đó là hính chụp lễ kết hôn phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. 結婚したときの ことを 思い出すように、飾ってあるんです。 Treo để nhớ lại những chuyện khi kết hôn. 特に 夫と けんかしたときに。 Đặc biệt là lúc có tranh cãi với chồng. |
| A: |
へえ、よく 思い出しますか。 Vậy à, bạn thường nhớ lại à? |
| B: |
ええ、毎日。 Vâng, mỗi ngày. |
| Đáp án e ① |
2. おじいさんと 孫が 話しています。2人は 今どうですか。
Ông và đứa cháu nói chuyện với nhau. Hai người bây giờ như thế nào?
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
「む・か・し、む・か・し・あ・・・ろ? ら? おじちゃん、これ、何と 読むの? mu,ka,shi,mu,ma,shi,a…ro? ra? Ông ơi, cái này đọc sao vậy? |
| B: |
えーと、それは。……困ったな。 Um… cái đó thì……. Khó khăn rồi đây. おじいちゃんは 小さい字が 見えないんだよ。 Ông không nhìn thất chữ nhỏ ấy. |
| A: |
困ったね。 Khó khăn nhỉ. おじいちゃん、はい、眼鏡。 Ông, kính đây ông. |
| B: |
おお、ありがとう。えーっと、これは 「る」だよ。 Cám ơn, à uhm, cái này là “ru” ấy. |
| A: |
「む・か・し、む・か・し・あ・る・と・こ・ろ・に」。 Mu,ka,shi,mu,ka,shi,a,ru,to,ko,ro,ni. |
| B: |
すごい。太郎、ひらがなが 読めるように なったね。 Tuyệt quá. Taro đã có thể đọc được Hiragana rồi nhỉ. |
| A: |
うん。 Vâng. |
| Đáp án b |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
太郎、公園へ 行って 遊ぼうか。 Taro, đến công viên chơi nhé. |
| A: |
うん、おじちゃん、僕、自転車で 行く。 Vâng, ông, con đi bằng xe đạp. |
| B: |
え? 太郎、自転車に 乗れるように なったのか? Ủa, Taro, đã có thể đi xe đạp rồi à. |
| A: |
うん。 Vâng. |
| B: |
そうか。よかったな。わしは もう、80歳だからな。危ないから、乗らないんだ。 Vậy à. Tốt nhỉ. Ông thì đã 80 tuổi rồi. Nguy hiểm nên không đi đâu. |
| A: |
おじいちゃん、僕が もっと 上手に なったら、僕の うしろに 乗ったら いいよ。 Ông, sau khi cháu giỏi hơn, ông ngồi phía sau cũng được. |
| B: |
ハハハ、危ないよ。 Hahaha, nguy hiểm đấy. |
| Đáp án c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おじいちゃん、お誕生日 おめでとう。 Ông ơi, cháu chúc mừng sinh nhật ông. 僕、お誕生日の 歌、英語で 歌えるよ。 Cháu, có thể háy bằng tiếng Anh bài hát chúc mừng sinh nhật ấy. |
| B: |
それは すごい。 Điều đó, tuyệt vời nhỉ. 聞きたいな。 Muốn nghe xem sao. |
| A: |
いいよ。 Được mà ông. ハッピーバースデートゥーユー、ハッピーバースデートゥーユー。 Happy birthday to you, happy birthday to you. |
| B: |
もう ちょっと 大きい 声で 歌って くれないか。 Hát lớn thêm một chút nữa được không? このごろ 耳が 悪く なってな…。 Dạo này tai ông xấu đi. |
| A: |
うん、いいよ。 Vâng, được thôi. ハッピーバースデートゥーユー、ハッピーバースデートゥーユー。 Happy birthday to you, happy birthday to you. |
| B: |
すごいな。太郎、英語の 歌が 歌えるようになったんですね。 Tuyệt quá. Taro, đã có thể hát bài hát tiếng Anh rồi. |
| Đáp án a |
3. 俳優の 原恵子さんは いつも どんなことに 気を つけていますか。
Diễn viên Keiko Hara thường quan tâm về những điều như thế nào?
例:
( 健康 )… [ a ] [ g ]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
原恵子さん、お元気ですね。 Chào bạn Keikohara, cô có khỏe không? 何か 特別なことを して いらっしゃるんですか。 Cô có đang làm chuyện đặc biệt gì không? |
| B: |
いいえ。 Không. 特別 なことは 何も していませんが、 Chuyện đặc biệt, tôi cũng không làm gì cả nhưng mà. 健康には 気を つけています。 Có quan tâm đến sức khỏe. いつもよく食べて、よく寝るようにしています。 Luôn ăn nhiều, ngủ nhiều. |
| A: |
それだけですか。 Chỉ có như thế thôi sao? |
| B: |
それに 毎日5キロ歩くように しています。 Hơn nữa, tôi đang đi bộ 5km mỗi ngày. |
| Đáp án 健康 a g |
1)
(____)… [____] [____]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
原恵子さん、目が きれいですね。 Bạn Keikohara, có đôi mắt đẹp nhỉ. どうしたら、そんなに きれいな目に なるんですか。 Làm như thế nào để có đôi mắt đẹp như thế nhỉ? |
| B: |
目ですか。 Mắt à? わたしは あまり長い時間、本を 読んだり、テレビを 見たりしないように しています。 Tôi không đọc sách hay xem ti vi trong thời gian dài lắm. |
| A: |
それだけですか。 Chỉ có như thế thôi sao? |
| B: |
それに、1日に 何回も 遠い所を 見るように しています。 Hơn nữa tôi nhìn nơi xa nhiều lần trong một ngày. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án 目 d h |
2)
(____)… [____] [____]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
原恵子さん、すてきな声ですね。 Bạn Keikohara có giọng dễ thương nhỉ. どうしたら、そんなに すてきな声に なるんですか。 Tại sao giọng trở nên dễ thương như thế vậy? |
| B: |
声ですか。 Giọng à? 毎朝、歌の 練習を しています。 Mỗi sáng, tôi luyện tập hát. |
| A: |
それだけですか。 Chỉ có như thế thôi sao? |
| B: |
それに、外から 帰ったとき、 Hơn nữa, khi từ bên ngoài trở về nhà. 必ず お茶で うがいを するように しています。 Tôi phải súc miệng bằng trà. |
| Đáp án 声 e c |
3)
(____)… [____] [____]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
原恵子さん、手が きれいですね。 Bạn Keikohara, có đôi tay đẹp nhỉ. どうして そんなに 手が きれいなんですか。 Tại sao bạn có đôi tay đẹp như thế vậy? |
| B: |
手ですか。 Tay à? いつも手袋を して 寝るように しています。 Tôi luôn đeo bao tay khi ngủ. |
| A: |
それだけですか。 Chỉ có như thế thôi sao? |
| B: |
それから、重い荷物は 持たないように しています。 Hơn nữa, hành lý nặng tôi tránh mang vác. |
| A: |
そうですか。ありがとうございました。 Vậy à, cám ơn nhiều. |
| Đáp án 手 b f |
4. 男の 人は プールへ 行きました。注意を 聞いて、どうしますか。
Người đàn ông đã đi bơi, nghe những lưu ý gì và làm như thế nào?
例:
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
皆さんに お願いします。 Rất mong sự hợp tác của tất cả mọi người. プールに 入るときは、十分な準備運動を してから、入るようにして ください。 Trước khi vào hồ bơi, hãy khởi động đầy đủ xong mới vào hồ bơi nhé. 準備運動を しないで入ると、危険です。 Vào hồ bơi mà không khởi động thì sẽ nguy hiểm. |
| ———— | |
| A: |
そこの 人、準備運動を しましたか。 Người kia, đã khởi động chưa vậy? |
| B: |
あ、すみません。 A, xin lỗi. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
皆さんに お願いします。 Rất mong sự hợp tác của tất cả mọi người. 30分に 1回ぐらいは プールから 出て 休憩するように して ください。 Khoảng 30 phút 1 lần, mọi người hãy rời khỏi hồ bơi và nghỉ giải lao nhé. 長い時間水の 中に 入っていると、体に 悪いです。 Khi ngâm trong nước với thời gian dài thì sẽ không tốt cho sức khỏe. |
| ———— | |
| A: |
そこの 人、もう1時間 入っていますよ。 Người kia, ở trong hồ bơi 1 tiếng đồng hồ rồi đấy. |
| B: |
はい。 Vâng,. わかりました。 Tôi đã biết rồi. |
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
皆さんに お願いします。 Rất mong được sự hợp tác của tất cả mọi người. 危ないですから、 Vì nguy hiểm nên. プールの 周りは 走らないように してく ださい。 Xin đừng chạy xung quanh hồ bơi nhé. |
| ———— | |
| A: |
そこの 人、急ぐと、危ないですよ。 Người kia, chạy gấp thì nguy hiểm đấy. |
| B: |
はーい。 Vâng. |
| Đáp án b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| C: |
皆さんに お知らせします。 Xin thông báo tới mọi người. プールは 6時に 終わります。 Hồ bơi sẽ kết thúc lúc 6 giờ. 5時50分には プールから 出るように して ください。 Hãy ra khỏi hồ bơi lúc 5 giờ 50 phút. |
| ———— | |
| A: |
そこの 人、出て くださーい。終わりですよ。 Người kia, ra khỏi đó, kết thúc rồi ấy. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. |
| Đáp án a |





