|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Ý nghĩa | |
|
~ように~: để sao cho ~ Biểu thị mục tiêu cần phấn đấu, đạt được. |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Trước ように là những động từ không thể hiện chủ ý chẳng hạn như なる、わかる、きこえる、みえる… Động từ Vる trước ようにthường được chia ở Thể Khả năng. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 今晩、遊びに 行かない? A: Tối nay đi chơi không?
B: すみません、大学院に入れるように、毎晩勉強してるんです。 B: Xin lỗi, để có thể vào đại học mỗi tối tôi đều học cả. |
| 2. |
A: ボーナスは 貯金しますか。 A: Tiền thưởng thì để dành hả?
B: ええ、年を とったら、困らないように、貯金します。 B: Ừ. Tôi để dành tiền để không gặp khó khăn khi về già. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghỉa | |
| ~ようにする: cố gắng sao cho ~ | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Nói về sự nỗ lực liên tục để làm hoặc không làm một việc gì đó. ~ように しています:Duy trì một thói quen nào đó. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
前 野菜が 嫌いでしたから、あまり食べませんでしたが、野菜は 体に良いですから、食べるようにします。 Trước đây vì ghét rau nên tôi không thường ăn lắm nhưng vì rau rất tốt cho cơ thể nên tôi cố gắng ăn. |
| 2. |
前 よく タバコを 吸いましたが、最近 吸わないようにしています。 Trước đây tôi thường hay hút thuốc nhưng dạo gần đây tôi cố gắng không hút thuốc nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~ようにしてください: Xin hãy cố gắng sao cho ~ |
| Hướng dẩn & giải thích | |
|
Yêu cầu người khác làm hoặc không làm việc gì đó một cách lịch sự. Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~Vてください hay ~Vないで ください。 |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
毎日 運動するように してください。 Xin hãy cố gắng tập thể dục mỗi ngày. |
| 2. |
あした 絶対 時間に 遅れないように してください。 Ngày mai xin cố gắng tuyệt đối đừng đến trễ. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ~ようになりました: đã trở nên ~ | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Nói về những thay đổi mới, thói quen mới. Vるように なりました: trước đây không làm việc này nhưng bây giờ làmVないように なりました: trước đây làm việc này nhưng bây giờ không làm nữa. |
| Ví dụ | |
| 1. |
前 野菜が 嫌いですから、あまり 食べませんでしたが、野菜は 体に良いですから、毎日 少しずつ 食べるようにしています。今 食べるようになりました。 Trước đây vì ghét rau nên tôi không thường ăn lắm nhưng vì rau rất tốt cho cơ thể nên mỗi ngày tôi cố gắng ăn một ít. Bây giờ tôi đã bắt đầu có thói quen ăn rau. |
| 2. |
前 よく タバコを 吸いましたが、最近 吸わないようになりました。 Trước đây tôi thường hay hút thuốc nhưng dạo gần đây tôi không còn hút thuốc nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~V可能形るようになりました: đã trở nên có thể ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Nói về những khả năng đã đạt được sau một quá trình phấn đấu, tập luyện. |
| Ví dụ | |
| 1 |
A: もう 日本語の新聞を 読めるように なりましたか。 A: Đã có thể đọc được báo tiếng Nhật chưa?
B: はい、読めるように なりました。 B: Rồi, đã trở nên có thể đọc được. |
| 2. |
A: もう ピアノを 弾けるように なりましたか。 A: Đã có thể đàn Piano được chưa?
B: いいえ、まだ 弾けません。早く 弾けるように なりたいです。 B: Chưa, vẫn chưa đàn được. Tôi muốn nhanh chóng trở nên có thể đàn được. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~V可能形なくなりました: đã trở nên không thể ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Nói về những việc trước đây làm được nhưng bây giờ đã không thể làm được nữa.
~V可能形ない → V可能形な |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 明日のパーティ、この服を 着ますか。 A: Buổi tiệc ngày mai mặc đồ này hả?
B: いいえ、太りましたから、その服が 着られなくなりました。 B: Không, vì mập lên nên không còn mặc đồ đó được nữa. |
| 2. |
A: 夏休みはどうでしたか。 A: Kỳ nghỉ hè thế nào?
B: 子供が病気になりましたから、海に行けなくなりました。 B: Vì con bệnh nên đã không thể đi biển được. |
|
Cấu trúc |
|
|
Aい → A |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Khi một tính từ bổ nghĩa cho động từ thì ta chuyển tính từ sang trạng từ theo cách trên. 早い → 早く 上手な → 上手に |
| Ví dụ | |
| 1. |
早く 上手に お茶が たてられるように なりたいです。 Tôi muốn mình sớm giỏi đánh trà (đánh trà lên đều bọt trong trà đạo). |
例: 日本語の 新聞が 読めます・漢字を 勉強します
Hoàn thành các câu sau:
1) おいしい 料理が 作rれます・料理教室に 通って います ⇒
2) 試合に 出られます・毎日 練習して います ⇒
3) よく 見えます・前の 方に 座りましょう ⇒
4) かぜが 治ります・早く 寝ます ⇒
例: 約束の 時間を 忘れます・メモして おきます
Hoàn thành các câu sau:
1) 道を まちがえません・地図を 持って 行きましょう ⇒
2) 年を 取ってから、困りません・貯金します ⇒
3) 家族が 心配しません・毎週 連絡して います ⇒
4) 食べ物が 腐りません・冷蔵庫に 入れて おいて ください ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) かたかなが 書けますか。(ほとんど) ⇒
2) 大阪弁が わかりますか。(少し) ⇒
3) 漢字が 読めますか。(300ぐらい) ⇒
4) 日本語で 電話が かけられますか。(このごろ やっと) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) テレビの ニュースが わかるように なりましたか。 ⇒
2) 自転車に 乗れるように なりましたか。 ⇒
3) 100メートル 泳げるように なりましたか。 ⇒
4) ショパンの 曲が 弾けます ⇒
例: 2週間 かかりました・2時間半で 行けます
Hoàn thành các câu sau:
1) 船で 渡りました・歩いて 渡れます ⇒
2) お正月の 料理を うちで 作りました・デパートで 買えます ⇒
3) 持って 歩けませんでした・どこでも 持って 行けます ⇒
4) 宇宙へ だれも 行けませんでした・行けます ⇒
例1:毎日 歩きます
例2:エレベーターに 乗りません
Hoàn thành các câu sau:
1) 毎晩 12時までに 寝ます ⇒
2) 休みの 日は 運動します ⇒
3) 甘い 物を 食べません ⇒
4) 無理を しません ⇒
例1:規則を 守ります
例2:食事の 約束の 時間に 遅れません
Hoàn thành các câu sau:
1)仕事を 休む ときは、必ず 連絡します ⇒
2)使った 物は 必ず 元の 所に 戻します ⇒
3)絶対に パスポートを なくしません ⇒
4)夜 11時を 過ぎたら、電話を かけません ⇒





