List
|
野 |
DÃ |
の ヤ |
|
菜 |
THÁI |
な サイ |
|
船 |
THUYỀN |
ふね、ふな セン |
|
記 |
KÝ |
しるす キ |
|
泳 |
VỊNH |
およぐ エイ |
|
初 |
SƠ |
はじめ、はじめて、はつ、うい、そめる ショ |
|
別 |
BIỆT |
わかれる ベツ |
|
渡 |
ĐỘ |
わたる、わたす ト |
|
過 |
QUÁ |
すぎる、すごす、あやまつ、あやまち カ |
|
違 |
VI |
ちがう、ちがえる イ |
|
慣 |
QUÁN |
なれる、ならす カン |
|
必 |
TẤT |
かならず ヒツ |
Luyện Tập
-A-
1.
新しい野菜
rau tưởi mới
野菜の料理
món rau
野菜ジュース
nước ép rau củ
2.
外国の船
thuyền nước ngoài
船の旅行
du lịch bằng thuyền
船に乗ります
lên thuyền
3.
夏休みの日記
nhật kí kì nghỉ hè
日記を書きます
viết nhật kí
4.
水泳が好きです
thích bơi lội
水泳を習います
học bơi lội
5.
初めては漢字が全然わかりませんでした
lúc đầu tôi hoàn toàn không biết gì về chữ Hán
6.
特別な日
ngày đặc biệt
特別な人
người đặc biệt
特別な料理
món ăn đặc biệt
7.
海で泳ぎました
đã tắm ở biển
500メートル泳ぎました
đã bơi 500 mét
8.
道を渡ります
băng qua đường
橋を渡ります
băng qua cầu
川を渡ります
vượt qua sông
9.
5時を過ぎます
hơn 5 giờ
京都駅を過ぎました
đã đi qua ga Kyoto
10.
違う国の人
người khác quốc gia
ことばが違います
khác ngôn ngữ
サイズが違います
khác kích cỡ
11.
慣れない仕事
công việc chưa quen
新しい生活に慣れました
đã quen với cuộc sống mới
12.
必ず行きます
chắc chắn sẽ đi
必ず連絡してください
hãy chắc chắn liên lạc nhé
使い方
1.
A:体にいいことをしっていますか。
Bạn có biết cái gì tốt cho cơ thể không?
B:野菜をたくさん食べるようにしています。
Cố gắng ăn nhiều rau.
2.
A:何か運動をしていますか。
Bạn có chơi thể thao gì đó không?
水泳をしています。毎週、日曜日にプールへ行きます。
Tôi bơi lội. Mỗi tuần tôi sẽ đi bể bơi vào chủ nhật.
3.
船で旅行しました。これは旅行のとき書いた日記です。
Tôi đã đi du lịch bằng thuyền. Đây là nhật kí tôi đã viết lúc đi du lịch.
この日は天気が悪くて、風が強くて、波が高かったです。船を降りたかったです。
Ngày hôm đó thời tiết xấu, gió thổi mạnh, sóng dâng cao. Tôi đã muốn xuống thuyền.
4.
橋ができました。あの島へ、今まで船で渡っていましたが、車で渡れるようになりました。
Cây cầu đã được xây xong. Trước đây tôi đã tới hòn đảo kia bằng thuyền, nhưng bây giờ có thể tới đó bằng ô tô.
5.
好きな食べ物が違います。好きな映画が違います。
Khác thức ăn yêu thích. Khác bộ phim yêu thích.
好きなスポーツが違います。でも、わたしは彼が好きです。
Khác môn thể thao yêu thích. Nhưng tôi thích anh ấy.
6.
使った物は必ず元の所に戻します。部屋はいつも片づいています。
Nhất định để lại các vật dụng đã sử dụng về vị trí ban đầu. Căn phòng lúc nào cũng sạch sẽ.
7.
今日は特別な日ですから、特別な料理を作って、待っていました。
Hôm nay là một ngày đặc biệt, vì vậy tôi đã chuẩn bị một món ăn đặc biệt và chờ đợi.
もう、12時を過ぎました。でも、妻はまだ帰りません。
Đã quá 12 giờ rồi. Nhưng vợ tôi vẫn chưa về.