List
|
家 |
GIA nhà, ngôi nhà |
いえ、や カ、ケ |
|
内 |
NỘI bên trong |
うち ナイ、ダイ |
|
族 |
TỘC dòng họ, gia tộc |
ゾク |
|
兄 |
HUYNH anh trai |
あに ケイ、キョウ |
|
弟 |
ĐỆ em trai |
おとうと テイ、ダイ、デ |
|
奥 |
ÁO sâu, sâu thẳm, vùng sâu |
おく オウ |
|
姉 |
TỶ chị gái |
あね シ |
|
妹 |
MUỘI em gái |
いもうと マイ |
|
海 |
HẢI biển |
うみ カイ |
|
計 |
KẾ mưu đồ, kế hoạch; cân, đo |
はかる、はからう ケイ |
-A-
読み方
1.
家
nhà
先生の家
nhà của giáo viên
2.
家内
vợ
3.
家族
gia đình
4.
兄
anh trai tôi
お兄さん
anh trai
5.
弟
em trai tôi
弟さん
em trai
6.
兄弟
anh em trai
3人兄弟
3 anh em trai
7.
奥さん
vợ (người khác)
田中さんの奥さん
vợ của anh Tanaka
使い方
1.
わたしの家族は3人です。家内と男の子が1人います。
Gia đình tôi có 3 người. Có vợ và một cậu con trai.
2.
近くに両親の家があります。両親は兄と住んでいます。
Nhà bố mẹ tôi ở gần đây. Bố mẹ đang sống với anh trai.
3.
家内は兄弟がいません。
Vợ tôi không có anh chị em.
4.
山田さんは小学校の先生です。山田さんの奥さんは中学校の先生です。
Anh Yamada là giáo viên tiểu học. Vợ của anh Yamada là giáo viên trung học cơ sở.
山田さんのお兄さんは高校の先生です。
Anh trai của Yamada là giáo viên trung học phổ thông.
-B-
読み方
1.
姉
chị gái tôi
お姉さん
chị gái (người khác)
2.
妹
em gái tôi
妹さん
em gái (người khác)
3.
海
biển
夏の海
biển mùa hè
4.
時計
đồng hồ
古い時計
đồng hồ cũ
5.
音
âm thanh
時計の音
âm thanh đồng hồ
6.
買い物
việc mua sắm
買い物します
mua sắm
使い方
1.
姉は結婚して、外国に住んでいます。妹は独身です。
Chị gái tôi có gia đình, đang sống ở nước ngoài. Em gái tôi độc thân.
2.
ニューヨークでミラーさんのお姉さんに会いました。
Tôi đã gặp chị gái của Miller ở Newyork.
買い物に連れて行ってもらいました。
Tôi đã được dẫn đi mua sắm.
3.
夏はいつも、海でアルバイトをします。
Mùa hè tôi thường làm thêm ở biển.
4.
この時計は父にもらいました。20年前にもらいました。
Cái đồng hồ này tôi đã được nhận từ bố. Tôi đã nhận nó vào 20 năm trước.