Bài 19 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn chữ Hán về gia đình, anh chị em, không gian sống và chủ đề du lịch. Bài luyện giúp ghi nhớ chữ dùng trong giới thiệu gia đình, mô tả quan hệ và các hoạt động đi biển, tính toán kế hoạch.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIA

nhà, ngôi nhà

いえ、や

カ、ケ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NỘI

bên trong

うち

ナイ、ダイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỘC

dòng họ, gia tộc

ゾク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HUYNH

anh trai

あに

ケイ、キョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỆ

em trai

おとうと

テイ、ダイ、デ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÁO

sâu, sâu thẳm, vùng sâu

おく

オウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỶ

chị gái

あね


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MUỘI

em gái

いもうと

マイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẢI

biển

うみ

カイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KẾ

mưu đồ, kế hoạch; cân, đo

はか、はからう

ケイ


-A-

読み方

1.
いえ
nhà
  
先生せんせいいえ
nhà của giáo viên
  
2.
家内かない
vợ
  
3.
家族かぞく
gia đình
  
4.
あに
anh trai tôi
  
にいさん
anh trai
  
5.
おとうと
em trai tôi
  
おとうとさん
em trai
  
6.
兄弟きょうだい
anh em trai
  
3人兄弟にんきょうだい
3 anh em trai
  
7.
おくさん
vợ (người khác)
  
田中たなかさんのおくさん
vợ của anh Tanaka
  

使い方

1.
わたしの家族かぞくは3にんです。家内かないおとこが1ひとりいます。
Gia đình tôi có 3 người. Có vợ và một cậu con trai.
2.
ちかくに両親りょうしんいえがあります。両親りょうしんあにんでいます。
Nhà bố mẹ tôi ở gần đây. Bố mẹ đang sống với anh trai.
3.
家内かない兄弟きょうだいがいません。
Vợ tôi không có anh chị em.
4.
山田やまださんは小学校しょうがっこう先生せんせいです。山田やまださんのおくさん中学校ちゅうがっこうの先生です。
Anh Yamada là giáo viên tiểu học. Vợ của anh Yamada là giáo viên trung học cơ sở.
    
山田やまださんのにいさん高校こうこう先生せんせいです。
Anh trai của Yamada là giáo viên trung học phổ thông.

-B-

読み方

1.
あね
chị gái tôi
  
ねえさん
chị gái (người khác)
  
2.
いもうと
em gái tôi
  
いもうとさん
em gái (người khác)
  
3.
うみ
biển
  
なつうみ
biển mùa hè
  
4.
時計とけい
đồng hồ
  
ふる時計とけい
đồng hồ cũ
  
5.
おと
âm thanh
  
時計とけいおと
âm thanh đồng hồ
  
6.
もの
việc mua sắm
  
ものします
mua sắm
  

使い方

1.
あね結婚けっこんして、外国がいこくんでいます。いもうと独身どくしんです。
Chị gái tôi có gia đình, đang sống ở nước ngoài. Em gái tôi độc thân.
2.
ニューヨークでミラーさんのねえさんいました。
Tôi đã gặp chị gái của Miller ở Newyork.
    
ものれてってもらいました。
Tôi đã được dẫn đi mua sắm.
3.
なつはいつも、うみでアルバイトをします。
Mùa hè tôi thường làm thêm ở biển.
4.
この時計とけいちちにもらいました。20年前ねんまえにもらいました。
Cái đồng hồ này tôi đã được nhận từ bố. Tôi đã nhận nó vào 20 năm trước.