1. 日本で どんな 経験を しましたか。
Đã có kinh nghiệm gì ở Nhật?
例:
Đáp án: c
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
外国人 の皆さんは 日本で どんな 経験を しましたか。 Các bạn người nước ngoài đã có trải nghiệm gì ở Nhật? まず、カリナさんです。 Trước tiên, là bạn Karina. カリナさんは インドネシアから 来ました。 Bạn Karina đến từ In-đô-ne-xi-a. |
| B: |
こんにちは。 Xin chào các bạn. |
| A: |
カリナさんは 生け花を 習ったことが ありますか。 Bạn Karina đã từng học cắm hoa chưa? |
| B: |
いいえ。 Chưa. でも、わたしは お茶を 習ったことが あります。 Nhưng mà, tôi đã từng học trà đạo. |
| A: |
いつですか。 Khi nào vậy? |
| B: |
2年ぐらい まえに、友達の お姉さんに 習いました。 Tôi học từ người chị của một người bạn cách nay khoảng 2 năm. 楽しかったです。 Thật là vui. |
| Đáp án: c |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさんは イギリスの 方です。 Bạn Edo là người Anh. |
| B: |
こんにちは。 Xin chào bạn. わたしは 相撲が 好きです。 Tôi thích đấu vật Sumo. |
| A: |
相撲を 見に 行ったことが ありますか。 Bạn đã từng xem đấu vật Sumo chưa? |
| B: |
ええ、3回行きました。 Vâng, tôi đã đi xem được 3 lần. 練習も 見たことが ありますよ。 Tôi cũng đã từng xem luyện tập nữa đấy. |
| A: |
相撲を したことが ありますか。 Bạn đã từng chơi đấu vật Sumo chưa? |
| B: |
いいえ、ありません。 Chưa, chưa từng chơi. |
| Đáp án: b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
マリアさんは ブラジルの 方ですね。 Bạn Maria là người Brasil nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. わたしは お祭りが 好きです。 Tôi thích xem lễ hội. 四国の お祭りに 行って、 Tôi đã đi xem lễ hội của 4 nước và. 日本の ダンスを したことが ありますよ。 đã từng nhảy điệu Nhật Bản. |
| A: |
ああ、「阿波踊り」ですね。 À, là điệu nhảy Awa nhỉ. |
| B: |
ええ。疲れましたが、楽しかったです。 Vâng ạ. Rất mệt nhưng thật vui. 「阿波踊り」は ブラジルの ダンスより 速くて、おもしろいです。 Điệu nhảy Awa nhanh hơn điệu nhảy Brasil, rất thú vị. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
こちらは タワポンさんです。 Đây là bạn Thawaphon. タイから 来ました。 Đến từ Thái Lan. |
| B: |
去年の 夏、北海道へ 行って 馬に 乗りました。 Tôi đã đến Hokkaido vào mùa hè năm ngoái, rồi đã cưỡi ngựa. |
| A: |
初めてですか。 Lần đầu tiên phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. タイで ゾウに 乗ったことだ ありますが、馬に 乗ったことが 一度も ありませんでしたから、ちょっと 心配しました。 Dù tôi đã từng cưỡi voi ở Thái Lan, nhưng tôi chưa từng cưỡi ngựa lần nào nên đã lo lắng một chút. |
| A: |
どうでしたか。 Bạn thấy như thế nào? |
| B: |
馬は ゾウより速くて、難しかったですが、とても おもしろかったです。 Ngựa nhanh hơn voi, cho dù khó nhưng thật sự rất thú vị. |
| Đáp án: b |
2. ことしの 夏休みは どうですか。
Kỳ nghỉ hè năm nay như thế nào? Điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc theo bài hội thoại.
| 山田さん | クララさん | |
| どのくらい | ( 例:1 ) 週間 | ④(____) 週間 |
| どこへ | ①____ | ⑤____ |
| 何を | ②____、③____、します。 | ⑥____、⑦____、します。 |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もうすぐ夏ですね。 Sắp đến hè rồi nhỉ. 山田さんは 夏休みに 何を しますか。 Bạn Yamada làm gì vào kỳ nghỉ hè vậy? |
| B: |
夏休みですか。 Kỳ nghỉ hè phải không ? 8月に 1週間ぐらい ありますが、いつも 両親の うちへ 帰ります。 Có khoảng 1 tuần vào tháng 8, tôi thường về nhà bố mẹ. |
| A: |
ことしも 帰りますか。 Năm nay bạn cũng về phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. 子どもと 釣りに 行ったり、山に 登ったりします。 Vừa đi leo núi vừa đi câu cá với con. クララさんの 夏休みは どうですか。 Kỳ nghỉ hè của bạn Kurara như thế nào? |
| A: |
ことしは 9月に 家族と インドネシア のバリへ 行きます。 Năm nay tôi sẽ đi Bari ở In-đô-nê-xi-a cùng với gia đình vào tháng 9. 小さいうちを 借りて、3週間 ゆっくり休みます。 Thuê căn nhà nhỏ, nghỉ ngơi thong thả 3 tuần. 海で 泳いだり、本を 読んだりしたいです。 Vừa muốn bơi ở biển vừa muốn đọc sách. |
| B: |
3週間ですか。いいですね。 3 tuần à. Thích nhỉ. |
| Đáp án: ①両親のうち ②釣りにた ③山に登った ④3 ⑤インドネシアのバリ ⑥海で泳いだ ⑦本を読んだ |
3. ホームスティに 行って、日本人の お母さんと いっしょに 写真を 見ます。今は どうですか。
Đi homestay, xem hình cùng với người mẹ là người Nhật. Bây giờ thế nào?
例:
Đáp án: c
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
この 写真、どこですか。 Hình này ở đâu vậy? |
| B: |
この 町ですよ。 Là thành phố này đó. 40年 まえに、撮りました。 Đã chụp cách đây 40 năm. |
| A: |
へえ、木が たくさん ありましたね。 Um… Có nhiều cây cối nhỉ. えっ、ここに 川が ありますね。 Có cả sông ở chỗ này nữa nhỉ. |
| B: |
ええ、でも 今は ありません。 Vâng, nhưng bây giờ thì không còn. 高いビルが 多くなって、 Có nhiều tòa cao ốc cao tầng. 木が 少なくなりました。 Cây cối trở nên ít dần. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: c |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
これ、ご主人ですか。 Đây là chồng của bà phải không? |
| B: |
ええ、結婚するまえに、撮りました。 Vâng, đã chụp trước khi kết hôn. |
| A: |
へえ、ハンサムでしたね。髪も 長くて……。 Đẹp trai nhỉ. Tóc cũng dài nữa. |
| B: |
でも、今はね、全然ありませんよ。 Nhưng mà, bây giờ thì hoàn toàn không như vậy nữa. それに、目が 悪くなって、 Hơn nữa, mắt trở nên kém hơn. おなかも 大きくなって……。 Bụng cũng to hơn nữa ……. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
残念ね。 Tiếc nhỉ. |
| Đáp án: b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
これ、ご主人の 会社ですか。 Đây là công ty của chồng bà phải không ạ? 「マフー」……有名な コンピューターソフトの 会社ですね。 Mafu…… công ty phần mềm máy tính nổi tiếng nhỉ. |
| B: |
ええ、20年まえに、作りました。 Vâng, đã thành lập cách đây 20 năm. とても 小さい会社でした。 Là công ty rất nhỏ. 社員は 2人だけでしたが、 Nhân viên chỉ có 2 người. 今は 1000人に なりました。 Hiện nay đã thành 1000 người. |
| A: |
新しい製品「デルソフト」は すごいですね。 Sản phẩm mới Dell Software hay nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. おかげさまで デルソフトは とても有名に なりました。 Nhờ mọi người mà Dell Software đã trở nên rất nổi tiếng. |
| A: |
そうですね。 Đúng vậy nhỉ. みんな、知っていますよ。 Mọi người, biết mà. |
| B: |
ええ、でも、忙しくなりましたよ。 Vâng, nhưng mà trở nên bận rộn đấy. 夫は 休みが 全然ありません。 Chồng tôi không lúc nào được nghỉ ngơi. |
| Đáp án: a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
これは 30年 まえに、近くの 公園で 撮りました。 Đây là hình đã chụp ở công viên gần đây cách đây 30 năm. |
| B: |
たくさん 子どもが いますね。 Có nhiều bọn trẻ nhỉ. |
| A: |
公園は いつも とても にぎやかでしたよ。 Công viên, lúc nào cũng rất nhộn nhịp đấy. でも、今はね……。 Nhưng mà, bây giờ thì ……. |
| B: |
小さい 子どもを あまり 見ませんね。 Không thấy nhiều trẻ nhỏ nhỉ. |
| A: |
ええ、子どもが 少なく なりましたからね。 Vâng, vì trẻ em càng ngày càng ít mà. これから、日本は 大変ですよ。 Từ giờ, nước Nhật sẽ rất vất vả đấy. |
| Đáp án: a |








