|
Cấu trúc |
|||||||||||||||||||||||||
|
Nhóm I い、ち、り → ったみ、び、に → んだ き、ぎ → いた、いだ し → した Nhóm II Vます → VたNhóm III
来ます → 来た Đặc biệt: いきます → いった |
|||||||||||||||||||||||||
| Ý nghĩa | |||||||||||||||||||||||||
| ☞ | Là cách nói ngắn của thì quá khứ. | ||||||||||||||||||||||||
| Giải thích & Hướng dẫn | |||||||||||||||||||||||||
| ☞ | Cách chia giống thể て, thay て bằng た. | ||||||||||||||||||||||||
| Ví dụ | |||||||||||||||||||||||||
| 1. |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~ ことが あります: Đã từng ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Nói về một kinh nghiệm đã trải qua. Không chia thì quá khứ ở động từ あります. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A:ナムさんは 富士山に 登ったこと が ありますか。 A: Nam đã từng leo núi Phú Sỹ chưa?
B:はい、一度 あります。 B: Rồi, đã từng leo một lần. |
| 2. |
私は 何度も 大阪城へ 行ったことがあります。 Tôi đã từng đến thành Osaka rất nhiều lần. |
|
Cấu trúc |
|
|
~は V1たり、V2たり、。。。する。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | V1たり、V2たり、~ する : Nào là V1, nào là V2 ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Động từ chia ở thể た+ り. Dùng liệt kê các hành động không theo trình tự. Dùng cho một hoặc nhiều chủ thể. Thì của câu được chia ở động từ する. |
| Ví dụ | |
| 1. |
Dùng cho một chủ thể:
A: 日曜日は なにを しますか。 A: Ngày chủ nhật bạn làm gì?
B: へやを そうじ したり、せんたく したり します。 B: Tôi nào là dọn dẹp phòng nào là giặt giũ… |
| 2. |
A: パーティーは どうでしたか。 A: Buổi tiệc thế nào?
B: 楽しかったです。皆 お酒をだり、話を したり しました。 B: Rất vui. Mọi người nào là uống rượu nào là trò chuyện… |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | なる:Trở nên ~. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn tả trạng thái thay đổi.Thường để chỉ về trạng thái đã thay đổi nên hay dùng ở thì quá khứ. Tính từ い bỏ い. |
| Ví dụ | |
| 1. |
Đối với Danh từ:
子供のとき いしゃに なりたかったです。 Khi còn nhỏ tôi đã muốn trở thành bác sỹ.
今 医者に なりました。 Bây giờ tôi đã trở thành bác sỹ. |
| 2. |
Đối với tính từ な:
てを あらってから、てが きれいになります。 Sau khi rửa tay, tay đã trở nên sạch sẽ. |
| 3. |
Đối với tính từ い:
このズボンは ちょっと ながかったです。 Cái quần này hơi dài. 切ってから、みじかくなりました。 Sau khi cắt xong nó đã trở nên ngắn. |
例: カラオケに 行きます(いいえ)
Hoàn thành các câu sau:
1) お茶を 習います(はい) ⇒
2) 東京スカイツリーに 上ります(いいえ) ⇒
3) 日本人の うちに 泊まります(はい) ⇒
4) インドネシア料理を 食べます(いいえ、一度も) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 夜 ⇒
2) 休みの 日 ⇒
3) きのう ⇒
4) 去年の 夏休み ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 休みの 日は 何を しますか。 ⇒<
(ゴルフの 練習を します・うちで 本を 読みます)/p>
2) 京都で 何を しましたか。 ⇒
(お寺を 見ます・日本料理を 食べます)
3) 冬休みは 何を したいですか。 ⇒
(スキーに 行きます・友達と パーティーを します)
4) 出張の まえに、何を しなければ なりませんか。 ⇒
(資料を 作ります・ホテルを 予約します)
Hoàn thành các câu sau:
1) ⇒ 2) ⇒ 3) ⇒
4) ⇒ 5) ⇒ 6) ⇒




