Bài 36 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn Kanji liên quan đến chỗ ngồi, hành lý, nguy hiểm, cấm đoán và tương tác cơ thể. Bài luyện hỗ trợ nhận diện chữ dùng trong biển báo, quy định an toàn và mô tả chuyển động trong các tình huống đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

DÃ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÁI

サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THUYỀN

ふね、ふな

セン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KÝ

しる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VỊNH

およ

エイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

はじ、はじめて、はつ、うい、そめる

ショ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BIỆT

わかれる

ベツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỘ

わた、わた


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUÁ

ぎる、すごす、あやま、あやま


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VI

ちが、ちがえる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUÁN

れる、ならす

カン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẤT

かなら

ヒツ


Luyện Tập

-A-

1.
あたらしい野菜やさい
rau tưởi mới
  
野菜やさい料理りょうり
món rau
  
野菜やさいジュース
nước ép rau củ
  
2.
外国がいこくふね
thuyền nước ngoài
  
ふね旅行りょこう
du lịch bằng thuyền
  
ふねります
lên thuyền
  
3.
夏休なつやすみの日記にっき
nhật kí kì nghỉ hè
  
日記にっききます
viết nhật kí
  
4.
水泳すいえいきです
thích bơi lội
  
水泳すいえいならいます
học bơi lội
  
5.
はじめては漢字かんじ全然ぜんぜんわかりませんでした
lúc đầu tôi hoàn toàn không biết gì về chữ Hán
  
6.
特別とくべつ
ngày đặc biệt
  
特別とくべつひと
người đặc biệt
  
特別とくべつ料理りょうり
món ăn đặc biệt
  
7.
うみおよぎました
đã tắm ở biển
  
500メートルおよぎました
đã bơi 500 mét
  
8.
みちわたります
băng qua đường
  
はしわたります
băng qua cầu
  
かわわたります
vượt qua sông
  
9.
ぎます
hơn 5 giờ
  
京都きょうとえきぎました
đã đi qua ga Kyoto
  
10.
ちがくにひと
người khác quốc gia
  
ことばがちがいます
khác ngôn ngữ
  
サイズがちがいます
khác kích cỡ
  
11.
れない仕事しごと
công việc chưa quen
  
あたらしい生活せいかつれました
đã quen với cuộc sống mới
  
12.
かならきます
chắc chắn sẽ đi
  
かなら連絡れんらくしてください
hãy chắc chắn liên lạc nhé
  

使い方

1.
A:からだにいいことをしっていますか。
Bạn có biết cái gì tốt cho cơ thể không?
    
B:野菜やさいをたくさんべるようにしています。
Cố gắng ăn nhiều rau.
2.
A:なに運動うんどうをしていますか。
Bạn có chơi thể thao gì đó không?
    
水泳すいえいをしています。毎週まいしゅう日曜日にちようびにプールへきます。
Tôi bơi lội. Mỗi tuần tôi sẽ đi bể bơi vào chủ nhật.
3.
ふね旅行りょこうしました。これは旅行りょこうのときいた日記にっきです。
Tôi đã đi du lịch bằng thuyền. Đây là nhật kí tôi đã viết lúc đi du lịch.
    
この天気てんきわるくて、かぜつよくて、なみたかかったです。ふねりたかったです。
Ngày hôm đó thời tiết xấu, gió thổi mạnh, sóng dâng cao. Tôi đã muốn xuống thuyền.
4.
はしができました。あのしまへ、いままでふねわたっていましたが、くるまわたれるようになりました。
Cây cầu đã được xây xong. Trước đây tôi đã tới hòn đảo kia bằng thuyền, nhưng bây giờ có thể tới đó bằng ô tô.
5.
きなべ物が違います。きな映画えいがちがます。
Khác thức ăn yêu thích. Khác bộ phim yêu thích.
    
きなスポーツがちがます。でも、わたしはかれきです。
Khác môn thể thao yêu thích. Nhưng tôi thích anh ấy.
6.
使つかったものかならもとところもどします。部屋へやはいつもかたづいています。
Nhất định để lại các vật dụng đã sử dụng về vị trí ban đầu. Căn phòng lúc nào cũng sạch sẽ.
7.
今日きょう特別とくべつですから、特別とくべつ料理りょうりつくって、っていました。
Hôm nay là một ngày đặc biệt, vì vậy tôi đã chuẩn bị một món ăn đặc biệt và chờ đợi.
    
もう、12ました。でも、つまはまだかえりません。
Đã quá 12 giờ rồi. Nhưng vợ tôi vẫn chưa về.