List
|
米 |
MỄ |
こめ ベイ、マイ |
|
辞 |
TỪ |
やめる ジ |
|
符 |
PHÙ |
フ |
|
暑 |
THỬ |
あつい ショ |
|
寒 |
HÀN |
さむい カン |
|
暖 |
NOÃN |
あたたか、あたたかい、あたたまる、あたためる ダン |
|
咲 |
TIẾU |
さく |
|
消 |
TIÊU |
きえる、けす ショウ |
|
増 |
TĂNG |
ます、ふえる、ふやす ゾウ |
|
迎 |
NGHÊNH |
むかえる ゲイ |
|
枚 |
MAI |
マイ |
Luyện Tập
-A-
1.
白い米
gạo trắng
お米とご飯
cơm và gạo
米を洗います
vo gạo
2.
英語の辞書
từ điển tiếng Anh
日本の辞書
từ điển tiếng Nhật
辞書の使い方
cách sử dụng từ điển
3.
電車の切符
vé tàu điện
切符を買います
mua vé
4.
暑い国
đất nước có khí hậu nóng
暑い日
ngày trời nóng
8月は暑いです
tháng 8 trời nóng
5.
寒い国
đất nước có khí hậu lạnh
寒い日
ngày trời lạnh
2月は寒いです
tháng 2 trời lạnh
6.
暖かい部屋
căn phòng ấm áp
暖かい所
nơi ấm áp
暖かい日
ngày ấm áp
7.
花が咲きます
hoa nở
赤い花が咲いています
bông hoa đỏ đang nở rộ
8.
火が消えます
tắt lửa
電気が消えます
tắt điện
9.
人が増えます
số người tăng lên
子どもが増えます
số trẻ em tăng lên
車が増えます
số ô tô tăng lên
10.
友達を迎えに行きます
đi đón bạn
友達を迎えに来てくれました
tôi được bạn tới đón
11.
切符を2枚買います
tôi mua 2 vé
コピーが1枚足りません
thiếu một bản phô tô
使い方
1.
切符を2枚買いました。1枚は彼の切符です。1枚はわたしの切符です。
Tôi đã mua 2 tờ vé. Một vé của bạn trai. Một vé của tôi.
2.
外は暑いです。部屋の中はもっと暑いです。エアコンがありませんから。
Bên ngoài trời nóng. Trong phòng nóng hơn. Bởi vì không có điều hòa.
3.
2月は寒いです。今日は特に寒いです。暖かい部屋から出たくないです。
Tháng 2 trời lạnh. Hôm nay trời rất lạnh. Tôi không muốn ra khỏi căn phòng ấm áp.
4.
暖かい春。暑い夏。涼しい秋。寒い冬。そして、また、暖かい春。
Mùa xuân ấm áp. Mùa hạ nóng bức. Mùa thu mát mẻ. Mùa đông giá lạnh. Và, lại là mùa xuân ấm áp.
5.
山の春は、まだ寒いとき、雪の下の川の音から始まります。
Mùa xuân trên núi bắt đầu bằng âm thanh của dòng sông dưới tuyết khi trời còn se lạnh.
暖かくなって、雪が消えると、いろいろな花が咲きます。
Khi thời tiết trở nên ấm hơn và tuyết biến mất, thì nhiều loài hoa sẽ nở rộ.
6.
花が咲いています。山に咲いています。町にも咲いています。春ですね。
Hoa đang nở. Hoa trên núi đang nở. Hoa ở thành phố cũng đang nở. Đích thực là mùa xuân rồi.
7.
花火の音が聞こえます。屋上に上がれば、見えるかもしれません。
Nghe được âm thanh của pháo hoa. Nếu leo lên sân thượng thì có lẽ sẽ nhìn thấy được.
8.
台風が来ました。風で木からりんごが落ちました。たくさん落ちました。
Bão đã đến. Táo rơi xuống từ cây vì gió. Đã rơi rụng rất nhiều.
9.
妻の様子が変です。このごろ帰りが遅いです。
Tình hình của vợ rất kì lạ. Dạo gần đây về nhà muộn.